Bản dịch của từ Abyssal zone trong tiếng Việt

Abyssal zone

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Abyssal zone (Noun)

ˌæbɨsˈæləsn
ˌæbɨsˈæləsn
01

(địa lý) vương quốc đại dương bao gồm đại dương sâu thẳm, đặc trưng là sự khan hiếm thực vật và số lượng lớn động vật ăn thịt có khả năng chịu được áp lực cực lớn.

(geography) the oceanic realm consisting of the deep ocean, typified by a dearth of plant life, and plentiful carnivorous animals that are able to withstand extreme pressure.

Ví dụ

The abyssal zone is home to unique deep-sea creatures.

Vùng cực sâu là nơi sinh sống của các loài sinh vật biển độ sâu độc đáo.

Researchers study the abyssal zone to understand marine ecosystems better.

Nhà nghiên cứu nghiên cứu vùng cực sâu để hiểu rõ hơn về hệ sinh thái biển.

The abyssal zone is characterized by extreme darkness and high pressure.

Vùng cực sâu được đặc trưng bởi bóng tối cực kỳ và áp suất cao.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/abyssal zone/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Abyssal zone

Không có idiom phù hợp