Bản dịch của từ Acceptedly trong tiếng Việt

Acceptedly

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Acceptedly (Adverb)

æksˈɛptɪdli
æksˈɛptɪdli
01

Để được đón nhận hoặc chấp nhận một cách thuận lợi; một cách hài lòng, một cách hài lòng. về sau cũng dùng: chấp nhận được, thỏa đáng; theo cách được dung thứ hoặc cho phép.

So as to be well received or favourably accepted gratifyingly pleasingly in later use also acceptably satisfactorily in a manner that is tolerated or permitted.

Ví dụ

The community acceptedly embraced the new recycling program last year.

Cộng đồng đã chấp nhận chương trình tái chế mới năm ngoái.

Many residents did not acceptedly support the proposed noise regulations.

Nhiều cư dân không chấp nhận quy định về tiếng ồn được đề xuất.

Did the city council acceptedly approve the new public park plans?

Hội đồng thành phố có chấp nhận kế hoạch công viên công cộng mới không?

02

Như được chấp nhận chung hoặc bởi người nói; phải thừa nhận.

As is accepted generally or by the speaker admittedly.

Ví dụ

Many people acceptedly support social media for connecting friends and family.

Nhiều người chấp nhận rằng mạng xã hội giúp kết nối bạn bè và gia đình.

Not everyone acceptedly agrees with the impact of social media on society.

Không phải ai cũng chấp nhận sự ảnh hưởng của mạng xã hội đến xã hội.

Do you think social media is acceptedly beneficial for society today?

Bạn có nghĩ rằng mạng xã hội hiện nay được chấp nhận là có lợi cho xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/acceptedly/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Acceptedly

Không có idiom phù hợp