Bản dịch của từ Accession trong tiếng Việt

Accession

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Accession (Noun)

əksˈɛʃn̩
æksˈɛʃn̩
01

Một vật phẩm mới được thêm vào bộ sưu tập sách, tranh vẽ hoặc đồ tạo tác hiện có.

A new item added to an existing collection of books, paintings, or artefacts.

Ví dụ

The museum's accession of a rare painting thrilled art enthusiasts.

Việc sở hữu một bức tranh hiếm của bảo tàng khiến cho người yêu nghệ thuật phấn khích.

The library's accession of historical manuscripts expanded its collection significantly.

Việc sở hữu các bản thảo lịch sử của thư viện mở rộng bộ sưu tập của nó một cách đáng kể.

The gallery celebrated the accession of a famous sculpture to its exhibits.

Bảo tàng ăn mừng việc sở hữu một tác phẩm điêu khắc nổi tiếng trong triển lãm của mình.

02

Việc đạt được hoặc đạt được một vị trí cấp bậc hoặc quyền lực.

The attainment or acquisition of a position of rank or power.

Ví dụ

Her accession to the throne was celebrated with great fanfare.

Việc lên ngôi của bà đã được tổ chức một cách trang trọng.

The company's recent accession to the top of the industry was unexpected.

Việc lên ngôi gần đây của công ty đến đỉnh cao ngành công nghiệp là không ngờ.

His rapid accession to power surprised many political observers.

Việc nắm quyền nhanh chóng của ông đã khiến nhiều nhà quan sát chính trị ngạc nhiên.

Accession (Verb)

əksˈɛʃn̩
æksˈɛʃn̩
01

Ghi lại việc bổ sung (một mục mới) vào thư viện, bảo tàng hoặc bộ sưu tập khác.

Record the addition of (a new item) to a library, museum, or other collection.

Ví dụ

The museum accessioned a rare artifact from the Ming Dynasty.

Bảo tàng đã ghi nhận một hiện vật hiếm từ triều đại Minh.

The library accessioned a valuable manuscript dating back to the 15th century.

Thư viện đã ghi nhận một bản thảo quý từ thế kỷ 15.

The gallery accessioned a famous painting by a renowned artist.

Phòng trưng bày đã ghi nhận một bức tranh nổi tiếng của một họa sĩ nổi tiếng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/accession/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/07/2023
[...] They are essential for information, staying connected with family and friends, and even conducting business on the go [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/07/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you solved the problem through the Internet
[...] I see that my grandparents prefer news via the Internet because online reading provides them with “zoom” option for better visual experience [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you solved the problem through the Internet
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/10/2023
[...] While some argue that newspapers represent the optimal means of news, an opposing viewpoint suggests that other forms of media offer more efficient alternatives [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/10/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/09/2023
[...] It is true that privatizing the medical sector comes with certain disadvantages, with being a chief concern [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/09/2023

Idiom with Accession

Không có idiom phù hợp