Bản dịch của từ Accessioned trong tiếng Việt
Accessioned
Verb
Accessioned (Verb)
æksˈɛʃənd
æksˈɛʃənd
01
Chính thức ghi nhận là sở hữu hoặc đã nhận được thứ gì đó.
Officially record as owning or having received something.
Ví dụ
The city officially accessioned the new community center last month.
Thành phố đã chính thức ghi nhận trung tâm cộng đồng mới tháng trước.
They did not accession the donations from the local charity event.
Họ đã không ghi nhận các khoản quyên góp từ sự kiện từ thiện địa phương.
Did the school accession the funds for the new playground?
Trường đã ghi nhận các quỹ cho sân chơi mới chưa?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
[...] In addition, there was also a new housing area, which can be via a minor road connecting with the divided highway [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
[...] The city was by major roads dissecting the business district, running from north to south, and east to west [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/11/2021
[...] There was an airport situated to the east of the city, and government buildings located on the southern side of the river, via a bridge [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/11/2021
[...] The old media room and storage room had been moved to the top left and right side respectively, both of which could now be from the new hallway [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
Idiom with Accessioned
Không có idiom phù hợp