Bản dịch của từ Accutane trong tiếng Việt

Accutane

Noun [U/C] Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Accutane (Noun)

ˈækjuteɪn
ˈækjuteɪn
01

Thuốc dùng trong điều trị mụn trứng cá nặng.

A drug used in the treatment of severe acne.

Ví dụ

Accutane helped many teenagers with severe acne, like Sarah in 2021.

Accutane đã giúp nhiều thiếu niên bị mụn trứng cá nặng, như Sarah năm 2021.

Accutane is not suitable for everyone with acne problems.

Accutane không phù hợp với tất cả mọi người có vấn đề về mụn.

Is Accutane effective for treating severe acne in adults?

Accutane có hiệu quả trong việc điều trị mụn trứng cá nặng ở người lớn không?

Accutane (Noun Countable)

ˈækjuteɪn
ˈækjuteɪn
01

Một viên thuốc hoặc viên nang của thuốc này.

A tablet or capsule of this drug.

Ví dụ

Accutane helped many teens with severe acne last year.

Accutane đã giúp nhiều thanh thiếu niên bị mụn nghiêm trọng năm ngoái.

Accutane does not work for everyone with skin issues.

Accutane không hiệu quả với mọi người có vấn đề về da.

Did you know Accutane can cause side effects?

Bạn có biết Accutane có thể gây tác dụng phụ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/accutane/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Accutane

Không có idiom phù hợp