Bản dịch của từ Acquiescence bias trong tiếng Việt
Acquiescence bias

Acquiescence bias (Noun)
Many people show acquiescence bias in social media discussions.
Nhiều người thể hiện sự thiên lệch đồng ý trong các cuộc thảo luận trên mạng xã hội.
Students do not recognize their acquiescence bias during group projects.
Sinh viên không nhận ra sự thiên lệch đồng ý của họ trong các dự án nhóm.
Is acquiescence bias common among friends' opinions in social settings?
Liệu sự thiên lệch đồng ý có phổ biến giữa ý kiến của bạn bè trong các tình huống xã hội không?
Một thiên kiến nhận thức xảy ra khi các cá nhân vô thức điều chỉnh phản hồi của họ theo các kỳ vọng được cảm nhận.
A cognitive bias that occurs when individuals unconsciously align their responses with perceived expectations.
Many people show acquiescence bias in social surveys about climate change.
Nhiều người thể hiện thiên lệch chấp nhận trong khảo sát xã hội về biến đổi khí hậu.
Students do not realize their acquiescence bias during group discussions.
Sinh viên không nhận ra thiên lệch chấp nhận của họ trong thảo luận nhóm.
Does acquiescence bias affect how we answer social questions in surveys?
Thiên lệch chấp nhận có ảnh hưởng đến cách chúng ta trả lời câu hỏi xã hội trong khảo sát không?
Many surveys show acquiescence bias among participants in social research.
Nhiều khảo sát cho thấy hiện tượng đồng ý trong nghiên cứu xã hội.
Researchers do not always account for acquiescence bias in their findings.
Các nhà nghiên cứu không phải lúc nào cũng tính đến hiện tượng đồng ý trong kết quả.
Does acquiescence bias affect the accuracy of social survey results?
Hiện tượng đồng ý có ảnh hưởng đến độ chính xác của kết quả khảo sát xã hội không?