Bản dịch của từ Acquiescence bias trong tiếng Việt
Acquiescence bias
Noun [U/C]

Acquiescence bias(Noun)
ˌækwiˈɛsəns bˈaɪəs
ˌækwiˈɛsəns bˈaɪəs
Ví dụ
02
Một thiên kiến nhận thức xảy ra khi các cá nhân vô thức điều chỉnh phản hồi của họ theo các kỳ vọng được cảm nhận.
A cognitive bias that occurs when individuals unconsciously align their responses with perceived expectations.
Ví dụ
03
Ví dụ
