Bản dịch của từ Acquiescence bias trong tiếng Việt

Acquiescence bias

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Acquiescence bias(Noun)

ˌækwiˈɛsəns bˈaɪəs
ˌækwiˈɛsəns bˈaɪəs
01

Khuynh hướng đồng ý với một tuyên bố hoặc ý kiến, bất kể độ chính xác hay sự thật của nó.

The tendency to agree with a statement or opinion, regardless of its actual accuracy or truth.

Ví dụ
02

Một thiên kiến nhận thức xảy ra khi các cá nhân vô thức điều chỉnh phản hồi của họ theo các kỳ vọng được cảm nhận.

A cognitive bias that occurs when individuals unconsciously align their responses with perceived expectations.

Ví dụ
03

Một hiện tượng được quan sát trong phản hồi khảo sát nơi người tham gia có xu hướng đồng ý với các tuyên bố hơn là cung cấp một quan điểm trung lập hoặc đối lập.

A phenomenon observed in survey responses where participants tend to agree with statements rather than provide a neutral or opposing view.

Ví dụ