Bản dịch của từ Active participation trong tiếng Việt

Active participation

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Active participation (Noun)

ˈæktɨv pɑɹtˌɪsəpˈeɪʃən
ˈæktɨv pɑɹtˌɪsəpˈeɪʃən
01

Trạng thái tham gia vào một hoạt động hoặc sự kiện.

The state of taking part in an activity or event.

Ví dụ

Active participation in community events boosts social connections among residents.

Sự tham gia tích cực vào các sự kiện cộng đồng tăng cường kết nối xã hội.

Active participation in discussions is not common among shy individuals.

Sự tham gia tích cực vào các cuộc thảo luận không phổ biến ở những người nhút nhát.

Is active participation in local projects encouraged by the city council?

Có phải sự tham gia tích cực vào các dự án địa phương được khuyến khích bởi hội đồng thành phố không?

02

Hành động tham gia hoặc liên quan tích cực vào một nhóm hoặc sự kiện.

The act of engaging or being involved actively in a group or event.

Ví dụ

Active participation in community events boosts social connections and friendships.

Tham gia tích cực vào các sự kiện cộng đồng tăng cường kết nối xã hội.

Active participation in discussions is not always encouraged in some cultures.

Tham gia tích cực vào các cuộc thảo luận không phải lúc nào cũng được khuyến khích ở một số nền văn hóa.

How can we promote active participation in local social gatherings?

Chúng ta có thể thúc đẩy sự tham gia tích cực trong các buổi tụ họp xã hội địa phương như thế nào?

03

Một yếu tố thiết yếu cho công việc hợp tác, đặc biệt trong các bối cảnh nhóm.

An essential element for collaborative work, particularly in team settings.

Ví dụ

Active participation improves teamwork in community service projects like Habitat for Humanity.

Sự tham gia tích cực cải thiện làm việc nhóm trong các dự án phục vụ cộng đồng như Habitat for Humanity.

Active participation in discussions does not happen without encouragement from leaders.

Sự tham gia tích cực trong các cuộc thảo luận không xảy ra nếu không có sự khuyến khích từ các nhà lãnh đạo.

Does active participation lead to better outcomes in social initiatives like food drives?

Sự tham gia tích cực có dẫn đến kết quả tốt hơn trong các sáng kiến xã hội như các chiến dịch quyên góp thực phẩm không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Active participation cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
[...] I have in extracurricular demonstrating leadership skills and a commitment to community service [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/03/2023
[...] It is essential for children to have the opportunity to select their own to in throughout their free time [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/03/2023

Idiom with Active participation

Không có idiom phù hợp