Bản dịch của từ Adaptive learning trong tiếng Việt

Adaptive learning

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Adaptive learning (Noun)

ədˈæptɨv lɝˈnɨŋ
ədˈæptɨv lɝˈnɨŋ
01

Một phương pháp giáo dục điều chỉnh theo nhu cầu và tốc độ của từng người học.

A method of education that adjusts to the individual learners needs and pace.

Ví dụ

Adaptive learning helps students learn at their own pace effectively.

Học tập thích ứng giúp học sinh học theo tốc độ của riêng họ.

Many schools do not use adaptive learning in their curriculum.

Nhiều trường học không sử dụng học tập thích ứng trong chương trình giảng dạy.

Is adaptive learning beneficial for students with different learning styles?

Học tập thích ứng có lợi cho học sinh với các phong cách học khác nhau không?

02

Khả năng hệ thống sửa đổi chức năng của nó dựa trên tương tác của người dùng.

The capability of a system to modify its functioning based on user interactions.

Ví dụ

Adaptive learning helps students improve their skills based on their progress.

Học tập thích ứng giúp học sinh cải thiện kỹ năng dựa trên tiến độ.

Adaptive learning does not work if users do not engage with the system.

Học tập thích ứng không hoạt động nếu người dùng không tương tác với hệ thống.

How does adaptive learning benefit social interactions among students in classrooms?

Học tập thích ứng mang lại lợi ích gì cho tương tác xã hội giữa học sinh trong lớp?

03

Quá trình có thể thay đổi để đáp ứng với các điều kiện khác nhau.

The process of being able to change in response to different conditions.

Ví dụ

Adaptive learning helps students adjust to different social environments effectively.

Học tập thích ứng giúp học sinh điều chỉnh hiệu quả với môi trường xã hội.

Adaptive learning does not ignore individual needs in social interactions.

Học tập thích ứng không bỏ qua nhu cầu cá nhân trong tương tác xã hội.

How does adaptive learning improve social skills among diverse groups?

Học tập thích ứng cải thiện kỹ năng xã hội giữa các nhóm đa dạng như thế nào?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/adaptive learning/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Adaptive learning

Không có idiom phù hợp