Bản dịch của từ Adverse impact trong tiếng Việt

Adverse impact

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Adverse impact (Noun)

ˈædvɝs ˈɪmpækt
ˈædvɝs ˈɪmpækt
01

Một ảnh hưởng hoặc tác động không thuận lợi lên cái gì đó.

An unfavorable effect or influence on something.

Ví dụ

The adverse impact of pollution affects many urban communities in America.

Tác động tiêu cực của ô nhiễm ảnh hưởng đến nhiều cộng đồng đô thị ở Mỹ.

The adverse impact of social media is often overlooked by users.

Tác động tiêu cực của mạng xã hội thường bị người dùng bỏ qua.

Can you explain the adverse impact of poverty on education?

Bạn có thể giải thích tác động tiêu cực của nghèo đói đến giáo dục không?

02

Một thay đổi hoặc kết quả tiêu cực xảy ra từ một hành động hoặc sự kiện.

A negative change or outcome resulting from an action or event.

Ví dụ

The adverse impact of pollution affects many communities in the city.

Tác động tiêu cực của ô nhiễm ảnh hưởng đến nhiều cộng đồng trong thành phố.

The new policy does not address the adverse impact on low-income families.

Chính sách mới không giải quyết tác động tiêu cực đến các gia đình thu nhập thấp.

What is the adverse impact of social media on teenagers today?

Tác động tiêu cực của mạng xã hội đến thanh thiếu niên ngày nay là gì?

03

Ảnh hưởng của một điều kiện mà có hại hoặc có hại.

The effect of a condition that is harmful or detrimental.

Ví dụ

Social media has an adverse impact on teenagers' mental health.

Mạng xã hội có ảnh hưởng xấu đến sức khỏe tinh thần của thanh thiếu niên.

The adverse impact of pollution is evident in urban areas.

Ảnh hưởng xấu của ô nhiễm rõ ràng ở các khu vực đô thị.

Does the adverse impact of poverty affect education in our society?

Ảnh hưởng xấu của nghèo đói có ảnh hưởng đến giáo dục trong xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Adverse impact cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cách lên dàn bài và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Food
[...] It will be difficult for people, especially lower income households, to buy essential foods for themselves, causing on their health [...]Trích: Cách lên dàn bài và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Food
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/04/2021
[...] For example, the North and South Poles are infamous for their unyielding cold, to which long exposure can have and might even result in death [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/04/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 17/04/2021
[...] For example, the South Pole and North Pole are infamous for their unyielding cold, to which a long exposure can the physics of dwellers on these lands, and might even result in death in severe cases [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 17/04/2021

Idiom with Adverse impact

Không có idiom phù hợp