Bản dịch của từ After-hours trong tiếng Việt

After-hours

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

After-hours (Adjective)

ˈæftɚˌaʊɚz
ˈæftɚˌaʊɚz
01

Hiện tại hoặc diễn ra sau giờ làm việc hoặc trường học thông thường.

Existing or taking place after the usual hours of work or school.

Ví dụ

After-hours parties are popular among young professionals in big cities.

Các bữa tiệc ngoài giờ làm việc rất phổ biến trong các thành phố lớn.

She doesn't attend after-hours events because she prefers early mornings.

Cô ấy không tham gia các sự kiện ngoài giờ vì cô ấy thích sáng sớm hơn.

Do you know any after-hours cafes where we can study together?

Bạn có biết đâu là các quán cà phê ngoài giờ làm việc mà chúng ta có thể học cùng nhau không?

After-hours social events are great for networking.

Sự kiện xã hội ngoài giờ làm việc tuyệt vời để mạng lưới.

Studying after-hours can improve your English writing skills.

Học sau giờ học có thể cải thiện kỹ năng viết tiếng Anh của bạn.

After-hours (Noun)

ˈæftɚˌaʊɚz
ˈæftɚˌaʊɚz
01

Thời gian dành cho việc thư giãn hoặc giao tiếp xã hội sau khi kết thúc giờ làm việc thông thường.

Time spent relaxing or socializing after the close of regular working hours.

Ví dụ

She enjoys after-hours drinks with coworkers at the local pub.

Cô ấy thích uống với đồng nghiệp sau giờ làm việc.

He avoids after-hours social events to focus on his studies.

Anh ấy tránh các sự kiện xã hội sau giờ làm việc để tập trung vào việc học.

Do you often participate in after-hours activities with your friends?

Bạn thường tham gia vào các hoạt động sau giờ làm việc với bạn bè không?

After-hours activities are important for socializing and unwinding after work.

Các hoạt động ngoài giờ làm việc quan trọng để giao tiếp và thư giãn sau giờ làm việc.

She avoids after-hours events to focus on her IELTS writing practice.

Cô ấy tránh các sự kiện ngoài giờ để tập trung vào việc luyện viết IELTS của mình.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng After-hours cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with After-hours

Không có idiom phù hợp