Bản dịch của từ Agenda setting trong tiếng Việt

Agenda setting

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Agenda setting(Noun)

ədʒˈɛndə sˈɛtɨŋ
ədʒˈɛndə sˈɛtɨŋ
01

Quá trình ảnh hưởng có ý thức hoặc vô thức đến mức độ quan trọng được đặt lên các chủ đề của chương trình nghị sự công.

The process of consciously or unconsciously influencing the importance placed on the topics of the public agenda.

Ví dụ
02

Khả năng của truyền thông đại chúng trong việc ảnh hưởng đến mức độ quan trọng của các chủ đề trong diễn ngôn công cộng.

The ability of the mass media to influence the importance of topics on the agenda of public discourse.

Ví dụ
03

Một lý thuyết truyền thông cho rằng truyền thông không chỉ thông báo cho mọi người về các vấn đề mà còn hình thành cách mà mọi người nghĩ về những vấn đề đó.

A theory of communication that suggests that the media not only informs people about issues but also shapes how people think about those issues.

Ví dụ