Bản dịch của từ Agenda setting trong tiếng Việt
Agenda setting
Noun [U/C]

Agenda setting(Noun)
ədʒˈɛndə sˈɛtɨŋ
ədʒˈɛndə sˈɛtɨŋ
01
Quá trình ảnh hưởng có ý thức hoặc vô thức đến mức độ quan trọng được đặt lên các chủ đề của chương trình nghị sự công.
The process of consciously or unconsciously influencing the importance placed on the topics of the public agenda.
Ví dụ
Ví dụ
03
Một lý thuyết truyền thông cho rằng truyền thông không chỉ thông báo cho mọi người về các vấn đề mà còn hình thành cách mà mọi người nghĩ về những vấn đề đó.
A theory of communication that suggests that the media not only informs people about issues but also shapes how people think about those issues.
Ví dụ
