Bản dịch của từ Aggregated trong tiếng Việt
Aggregated
Aggregated (Verb)
Để nhóm dữ liệu, thường nhằm mục đích phân tích hoặc tóm tắt.
To group data often for the purpose of analysis or summarization.
She aggregated the survey results to identify common trends.
Cô ấy tổng hợp kết quả khảo sát để xác định xu hướng chung.
He did not aggregate the data before presenting his findings.
Anh ấy không tổng hợp dữ liệu trước khi trình bày kết quả của mình.
Did they aggregate the feedback from different social media platforms?
Họ có tổng hợp phản hồi từ các nền tảng truyền thông xã hội khác nhau không?
She aggregated data from various sources for her IELTS research project.
Cô ấy tổng hợp dữ liệu từ nhiều nguồn cho dự án nghiên cứu IELTS của mình.
He did not want to aggregate information from unreliable websites.
Anh ấy không muốn tổng hợp thông tin từ các trang web không đáng tin cậy.
Did they aggregate feedback from the survey for their presentation?
Họ có tổng hợp phản hồi từ cuộc khảo sát cho bài thuyết trình của mình không?
Để tạo thành một tổng thể bằng cách kết hợp nhiều yếu tố; để tích lũy.
To form a whole by combining several elements to accumulate.
She aggregated data from various sources for her research paper.
Cô ấy tổng hợp dữ liệu từ nhiều nguồn cho bài nghiên cứu của mình.
The report did not include the aggregated results of the survey.
Báo cáo không bao gồm kết quả tổng hợp của cuộc khảo sát.
Did you remember to aggregate the statistics in your presentation?
Bạn có nhớ tổng hợp số liệu trong bài thuyết trình không?
Dạng động từ của Aggregated (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Aggregate |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Aggregated |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Aggregated |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Aggregates |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Aggregating |
Aggregated (Adjective)
Được hình thành hoặc tính toán bằng sự kết hợp của nhiều đơn vị, hạng mục riêng biệt; tổng cộng; tập thể.
Formed or calculated by the combination of many separate units or items total collective.
The aggregated data showed a clear trend in the survey results.
Dữ liệu tổng hợp đã cho thấy một xu hướng rõ ràng trong kết quả khảo sát.
The study found no aggregated evidence to support the hypothesis.
Nghiên cứu không tìm thấy bằng chứng tổng hợp để ủng hộ giả thuyết.
Was the report based on aggregated information from multiple sources?
Liệu báo cáo có dựa trên thông tin tổng hợp từ nhiều nguồn không?
Được thể hiện dưới dạng tổng hoặc tổng, thay vì các thành phần riêng lẻ.
Expressed as a sum or total rather than as individual components.
The aggregated data showed an increase in social media usage.
Dữ liệu tổng hợp cho thấy sự tăng về việc sử dụng mạng xã hội.
She disagreed with the aggregated results of the social survey.
Cô ấy không đồng ý với kết quả tổng hợp của cuộc khảo sát xã hội.
Did the aggregated statistics influence the social media campaign decisions?
Liệu số liệu tổng hợp có ảnh hưởng đến quyết định chiến dịch truyền thông xã hội không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp