Bản dịch của từ All holy trong tiếng Việt

All holy

Adjective Noun [U/C]

All holy (Adjective)

ˈælhˌoʊli
ˈælhˌoʊli
01

Thuộc về hoặc liên quan đến chúa hoặc một tôn giáo cụ thể.

Belonging or relating to god or a particular religion.

Ví dụ

The ceremony was all holy with prayers and hymns.

Nghi lễ toàn bộ linh thiêng với lời cầu nguyện và thánh ca.

The church was filled with all holy artifacts and decorations.

Nhà thờ tràn ngập tất cả những hiện vật và trang trí linh thiêng.

The festival atmosphere was all holy, creating a spiritual ambiance.

Bầu không khí lễ hội toàn bộ linh thiêng, tạo nên một bầu không khí tâm linh.

02

Được coi là hoàn hảo và đúng đắn về mọi mặt.

Considered to be perfect and right in every way.

Ví dụ

The charity event was an all holy occasion.

Sự kiện từ thiện là dịp trọng đại toàn thánh.

The community admired the all holy leader's actions.

Cộng đồng ngưỡng mộ hành động của nhà lãnh đạo toàn thánh.

The all holy tradition was passed down through generations.

Truyền thống toàn thánh được truyền lại qua các thế hệ.

All holy (Noun)

ˈælhˌoʊli
ˈælhˌoʊli
01

Một lời cầu xin hoặc hình thức thỉnh cầu được thực hiện với thiên chúa.

A supplication or form of petition made to god.

Ví dụ

The community gathered for an all holy prayer service.

Cộng đồng tụ tập để tham dự buổi lễ cầu nguyện tất cả thánh.

People from different faiths participated in the all holy ceremony.

Mọi người từ các tôn giáo khác nhau tham gia vào nghi lễ tất cả thánh.

The event concluded with an all holy invocation for peace.

Sự kiện kết thúc với lời cầu nguyện tất cả thánh cho hòa bình.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng All holy cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with All holy

Không có idiom phù hợp