Bản dịch của từ Allergy trong tiếng Việt

Allergy

Noun [U/C]

Allergy (Noun)

ˈælɚdʒi
ˈæləɹdʒi
01

Một phản ứng miễn dịch có hại của cơ thể đối với một chất, đặc biệt là một loại thực phẩm cụ thể, phấn hoa, lông thú hoặc bụi mà cơ thể trở nên quá mẫn cảm.

A damaging immune response by the body to a substance especially a particular food pollen fur or dust to which it has become hypersensitive

Ví dụ

Her allergy to peanuts prevents her from enjoying many desserts.

Sự dị ứng của cô ấy với lạc ngăn cô ấy thưởng thức nhiều món tráng miệng.

The child's allergy to cats makes it challenging to visit friends.

Sự dị ứng với mèo của đứa trẻ khiến việc thăm bạn trở nên thách thức.

His severe allergy to pollen requires him to stay indoors often.

Sự dị ứng nghiêm trọng với phấn hoa yêu cầu anh ấy phải ở nhà thường xuyên.

Kết hợp từ của Allergy (Noun)

CollocationVí dụ

Penicillin allergy

Dị ứng với penicillin

She developed a penicillin allergy after taking antibiotics for an infection.

Cô ấy phát triển dị ứng với penicillin sau khi dùng kháng sinh để điều trị nhiễm trùng.

Severe allergy

Dị ứng nặng

She has a severe allergy to peanuts.

Cô ấy bị dị ứng nặng với lạc.

Bad allergy

Dị ứng nghiêm trọng

His bad allergy to peanuts prevents him from eating out.

Vết dị ứng xấu xí của anh ta với lạc ngăn anh ta ăn ngoài.

Pollen allergy

Dị ứng phấn hoa

She sneezes due to pollen allergy.

Cô ấy hắt hơi vì dị ứng phấn hoa.

Food allergy

Dị ứng thức ăn

She avoids nuts due to her food allergy.

Cô ấy tránh hạt giống vì dị ứng thức ăn.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Allergy

Không có idiom phù hợp