Bản dịch của từ Alternative energy sources trong tiếng Việt

Alternative energy sources

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Alternative energy sources (Noun)

ˈɔltɝnətɨv ˈɛnɚdʒi sˈɔɹsəz
ˈɔltɝnətɨv ˈɛnɚdʒi sˈɔɹsəz
01

Bất kỳ nguồn năng lượng chính nào thay thế cho nhiên liệu hóa thạch.

Any primary energy source that is an alternative to fossil fuel.

Ví dụ

Solar and wind are popular alternative energy sources in many countries.

Năng lượng mặt trời và gió là nguồn năng lượng thay thế phổ biến ở nhiều quốc gia.

Many people do not trust alternative energy sources for their homes.

Nhiều người không tin tưởng vào các nguồn năng lượng thay thế cho ngôi nhà của họ.

Are alternative energy sources effective for reducing environmental pollution?

Các nguồn năng lượng thay thế có hiệu quả trong việc giảm ô nhiễm môi trường không?

Alternative energy sources like solar power are becoming increasingly popular today.

Các nguồn năng lượng thay thế như năng lượng mặt trời ngày càng phổ biến.

Many people do not understand alternative energy sources and their benefits.

Nhiều người không hiểu các nguồn năng lượng thay thế và lợi ích của chúng.

02

Các loại bao gồm năng lượng mặt trời, gió, thủy điện, địa nhiệt và sinh khối.

Types include solar, wind, hydro, geothermal, and biomass energy sources.

Ví dụ

Many cities are investing in alternative energy sources for cleaner air.

Nhiều thành phố đang đầu tư vào nguồn năng lượng thay thế để không khí sạch hơn.

Alternative energy sources are not widely used in rural areas yet.

Các nguồn năng lượng thay thế chưa được sử dụng rộng rãi ở vùng nông thôn.

Are alternative energy sources effective in reducing carbon emissions?

Các nguồn năng lượng thay thế có hiệu quả trong việc giảm khí thải carbon không?

Many people prefer alternative energy sources for a cleaner environment.

Nhiều người thích nguồn năng lượng thay thế để môi trường sạch hơn.

Not everyone is aware of alternative energy sources like wind or solar.

Không phải ai cũng biết về nguồn năng lượng thay thế như gió hoặc mặt trời.

03

Được sử dụng để giảm sự phụ thuộc vào nhiên liệu hóa thạch và giảm thiểu tác động môi trường.

Used to reduce reliance on fossil fuels and minimize environmental impact.

Ví dụ

Many cities are investing in alternative energy sources for cleaner air.

Nhiều thành phố đang đầu tư vào nguồn năng lượng thay thế để không khí sạch hơn.

They do not rely on alternative energy sources for their electricity needs.

Họ không phụ thuộc vào nguồn năng lượng thay thế cho nhu cầu điện của mình.

Are alternative energy sources effective in reducing pollution levels?

Nguồn năng lượng thay thế có hiệu quả trong việc giảm mức ô nhiễm không?

Many countries are investing in alternative energy sources for sustainable development.

Nhiều quốc gia đang đầu tư vào nguồn năng lượng thay thế để phát triển bền vững.

Not all cities use alternative energy sources to power their infrastructure.

Không phải tất cả các thành phố đều sử dụng nguồn năng lượng thay thế để cung cấp năng lượng cho cơ sở hạ tầng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Alternative energy sources cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
[...] On the one hand, the encouragement of using may financially burden many countries [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
[...] The main source of humans in the modern world is fossil fuels, but in many nations, citizens are encouraged to make use of [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
[...] Although the policy of motivating fossil fuel users to opt for may involve extra investment in early stages, it is still worthwhile thanks to the great environmental impacts it brings about on this planet [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)

Idiom with Alternative energy sources

Không có idiom phù hợp