Bản dịch của từ Answer for trong tiếng Việt

Answer for

Verb Noun [U/C] Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Answer for (Verb)

ˈænsəɹ fɑɹ
ˈænsəɹ fɑɹ
01

Để nói hoặc viết như một phản ứng cho một câu hỏi hoặc tuyên bố.

To speak or write as a reaction to a question or statement.

Ví dụ

She always answers for her classmates during group discussions.

Cô ấy luôn trả lời cho bạn cùng lớp trong nhóm thảo luận.

He never answers for others without being asked first.

Anh ấy không bao giờ trả lời cho người khác mà không được hỏi trước.

Do you think it's appropriate to answer for someone else?

Bạn nghĩ rằng việc trả lời cho người khác là phù hợp không?

Answer for (Noun)

ˈænsəɹ fɑɹ
ˈænsəɹ fɑɹ
01

Một điều được nói, viết hoặc thực hiện để phản ứng hoặc trả lời một câu hỏi, tuyên bố hoặc tình huống.

A thing that is said written or done in reaction or response to a question statement or situation.

Ví dụ

Her answer for the difficult question was impressive.

Câu trả lời của cô ấy cho câu hỏi khó là ấn tượng.

He couldn't provide a clear answer for the controversial issue.

Anh ấy không thể cung cấp một câu trả lời rõ ràng cho vấn đề gây tranh cãi.

Is there an answer for the problem of pollution in cities?

Có câu trả lời cho vấn đề ô nhiễm ở các thành phố không?

Answer for (Phrase)

ˈænsəɹ fɑɹ
ˈænsəɹ fɑɹ
01

Một câu trả lời hoặc phản ứng với một cái gì đó đã được nói hoặc làm.

A reply or reaction to something that has been said or done.

Ví dụ

She gave a detailed answer for each question during the interview.

Cô ấy đã trả lời chi tiết cho mỗi câu hỏi trong buổi phỏng vấn.

He never provides an answer for his rude behavior at the party.

Anh ấy không bao giờ cung cấp câu trả lời cho hành vi thô lỗ của mình tại bữa tiệc.

Did you come up with an answer for the IELTS writing task?

Bạn đã nghĩ ra câu trả lời cho bài viết IELTS chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/answer for/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a family member that you would like to work with in the future
[...] I chose him as an for this question for a few different reasons [...]Trích: Describe a family member that you would like to work with in the future
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a prize that you want to win
[...] If the is correct, a great sum of money will be added to their total winnings [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a prize that you want to win
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] IELTS 10 Academic Student's Book with Answers with Audio: Authentic Practice Tests [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/09/2021
[...] These days, mobile phones allow people to work-related or personal calls at any time [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/09/2021

Idiom with Answer for

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.