Bản dịch của từ Antifreeze trong tiếng Việt

Antifreeze

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Antifreeze (Noun)

01

Một chất lỏng, thường là chất lỏng gốc ethylene glycol, có thể được thêm vào nước để hạ thấp điểm đóng băng, chủ yếu được sử dụng trong bộ tản nhiệt của xe cơ giới.

A liquid typically one based on ethylene glycol that can be added to water to lower the freezing point chiefly used in the radiator of a motor vehicle.

Ví dụ

Antifreeze is essential for cars in cold climates like Minnesota.

Chất chống đông rất cần thiết cho ô tô ở những nơi lạnh như Minnesota.

Antifreeze does not prevent all car problems in winter weather.

Chất chống đông không ngăn ngừa mọi vấn đề của ô tô trong mùa đông.

Is antifreeze necessary for vehicles in warmer regions like Florida?

Chất chống đông có cần thiết cho xe ở những vùng ấm như Florida không?

Dạng danh từ của Antifreeze (Noun)

SingularPlural

Antifreeze

-

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Antifreeze cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Antifreeze

Không có idiom phù hợp