Bản dịch của từ Ethylene trong tiếng Việt
Ethylene
Ethylene (Noun)
Một loại khí hydrocarbon dễ cháy thuộc dãy anken, xuất hiện trong khí tự nhiên, khí than và dầu thô và được thải ra từ trái cây chín. nó được sử dụng trong tổng hợp hóa học, đặc biệt là trong sản xuất polythene.
A flammable hydrocarbon gas of the alkene series occurring in natural gas coal gas and crude oil and given off by ripening fruit it is used in chemical synthesis especially in the manufacture of polythene.
Ethylene is released by bananas during their ripening process.
Ethylene được phát ra bởi chuối trong quá trình chín của chúng.
Ethylene is not harmful to social interactions or relationships.
Ethylene không gây hại cho các tương tác xã hội hay mối quan hệ.
Is ethylene used in social events like fruit displays?
Ethylene có được sử dụng trong các sự kiện xã hội như trưng bày trái cây không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp
Ít phù hợp