Bản dịch của từ Aphotic trong tiếng Việt

Aphotic

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Aphotic (Adjective)

eifˈoʊɾɪk
eifˈoʊɾɪk
01

Không có ánh sáng, đặc biệt không có ánh sáng mặt trời; cụ thể (sinh học, hải dương học) mô tả phần của hồ sâu và đại dương nơi có ít hơn một phần trăm ánh sáng mặt trời xuyên qua và nơi không thể quang hợp.

Having no light especially no sunlight specifically biology oceanography describing that part of deep lakes and oceans where less than one per cent of sunlight penetrates and where photosynthesis is not possible.

Ví dụ

The aphotic zone in the ocean is devoid of sunlight.

Vùng sâu thẳm trong đại dương không có ánh sáng.

Marine creatures in the aphotic region have unique adaptations.

Các sinh vật biển ở khu vực tối không có ánh sáng có sự thích nghi độc đáo.

Exploring the aphotic depths requires specialized equipment.

Khám phá những vùng sâu tối yêu cầu trang thiết bị chuyên dụng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/aphotic/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Aphotic

Không có idiom phù hợp