Bản dịch của từ Apical trong tiếng Việt

Apical

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Apical (Adjective)

ˈæpɪkl
ˈæpɪkl
01

Liên quan đến hoặc biểu thị một đỉnh.

Relating to or denoting an apex.

Ví dụ

The apical leader of our group is Sarah Johnson.

Lãnh đạo cao nhất của nhóm chúng tôi là Sarah Johnson.

They do not consider any apical figures in their social structure.

Họ không xem xét bất kỳ nhân vật cao nhất nào trong cấu trúc xã hội.

Is the apical authority clear in your community organization?

Có phải quyền lực cao nhất rõ ràng trong tổ chức cộng đồng của bạn không?

02

(của một phụ âm) được hình thành bằng đầu lưỡi ở hoặc gần răng cửa hoặc gờ xương ổ răng, ví dụ như th hoặc trill r.

Of a consonant formed with the tip of the tongue at or near the front teeth or the alveolar ridge for example th or trilled r.

Ví dụ

The apical sounds in English include 'th' and 'r'.

Các âm apical trong tiếng Anh bao gồm 'th' và 'r'.

Many students do not use apical consonants correctly in speaking.

Nhiều học sinh không sử dụng các phụ âm apical đúng cách khi nói.

Are apical consonants important for clear social communication?

Các phụ âm apical có quan trọng cho giao tiếp xã hội rõ ràng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/apical/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Apical

Không có idiom phù hợp