Bản dịch của từ Apex trong tiếng Việt

Apex

Noun [U/C] Verb

Apex (Noun)

ˈeɪpɛks
ˈeɪpɛks
01

Điểm thành tích cao nhất; một cao trào.

The highest point of achievement a climax.

Ví dụ

Reaching the apex of his career brought him great satisfaction.

Đạt đến đỉnh cao của sự nghiệp mang lại anh ấy sự hài lòng lớn.

The company's success reached its apex with record-breaking profits.

Sự thành công của công ty đạt đến đỉnh cao với lợi nhuận kỷ lục.

Her academic achievements reached their apex when she won the scholarship.

Những thành tựu học thuật của cô ấy đạt đến đỉnh cao khi cô ấy giành được học bổng.

02

Hệ thống giảm giá vé cho các chuyến bay hàng không và hành trình đường sắt theo lịch trình phải được đặt trước và thanh toán trước một khoảng thời gian nhất định trước khi khởi hành.

A system of reduced fares for scheduled airline flights and railway journeys which must be booked and paid for before a certain period in advance of departure.

Ví dụ

Booking tickets in advance can help you get the apex fare.

Đặt vé trước có thể giúp bạn có được mức giá apex.

I missed the deadline, so I couldn't avail of the apex fare.

Tôi đã lỡ hạn chót, nên tôi không thể sử dụng được mức giá apex.

Have you ever purchased an apex ticket for a long journey?

Bạn đã từng mua vé apex cho một chuyến đi xa chưa?

03

Điểm rẽ khi xe ở gần mép đường nhất.

The point in turning a corner when the vehicle is closest to the edge of the track.

Ví dụ

Reaching the apex of his career, John became a famous author.

Đạt đến đỉnh cao của sự nghiệp, John trở thành một tác giả nổi tiếng.

She missed the apex of her speech, losing the audience's attention.

Cô ấy đã bỏ lỡ điểm cao nhất của bài phát biểu, mất sự chú ý của khán giả.

Did he reach the apex of his social influence within the community?

Anh ấy đã đạt đến đỉnh cao của ảnh hưởng xã hội trong cộng đồng chưa?

04

Phần trên cùng hoặc phần cao nhất của một cái gì đó, đặc biệt là phần tạo thành một điểm.

The top or highest part of something especially one forming a point.

Ví dụ

She reached the apex of her career as a famous author.

Cô ấy đạt đến đỉnh cao của sự nghiệp là một tác giả nổi tiếng.

His efforts did not lead him to the apex of success.

Những nỗ lực của anh ấy không dẫn anh ấy đến đỉnh cao của thành công.

Is reaching the apex of influence important in social interactions?

Việc đạt đến đỉnh cao của sự ảnh hưởng có quan trọng trong giao tiếp xã hội không?

Dạng danh từ của Apex (Noun)

SingularPlural

Apex

Apexes

Apex (Verb)

ˈeɪpɛks
ˈeɪpɛks
01

Đạt đến điểm cao hoặc cao trào.

Reach a high point or climax.

Ví dụ

Her IELTS speaking score reached the apex of 9.0.

Điểm nói IELTS của cô ấy đạt đỉnh cao 9.0.

His IELTS writing performance never apexed above a 6.5.

Hiệu suất viết IELTS của anh ấy chưa bao giờ vượt qua 6.5.

Did your IELTS speaking ability apex during the mock test?

Khả năng nói IELTS của bạn đã đạt đỉnh cao trong bài kiểm tra mô phỏng chưa?

02

Rẽ (một góc) rất gần mép đường đua.

Turn a corner very close to the edge of the track.

Ví dụ

She always tries to apex her arguments in IELTS writing.

Cô ấy luôn cố gắng đưa ra lập luận của mình ở góc cạnh trong viết IELTS.

It's not recommended to apex controversial topics in speaking tasks.

Không khuyến nghị đưa ra các chủ đề gây tranh cãi khi nói.

Do you think apexing your viewpoint can improve your IELTS score?

Bạn có nghĩ rằng việc đưa ra quan điểm của mình có thể cải thiện điểm số IELTS không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Apex cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Apex

Không có idiom phù hợp