Bản dịch của từ At a time trong tiếng Việt

At a time

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

At a time (Phrase)

ˈæt ə tˈaɪm
ˈæt ə tˈaɪm
01

Cụm từ dùng để chỉ việc gì đó được thực hiện tuần tự hoặc dần dần, thay vì tất cả cùng một lúc.

Phrase used to indicate something that is done sequentially or gradually rather than all at once.

Ví dụ

She can only focus on one task at a time.

Cô ấy chỉ có thể tập trung vào một nhiệm vụ một lúc.

He doesn't like multitasking and prefers doing things at a time.

Anh ấy không thích làm nhiều việc cùng một lúc và thích làm từng việc một lần.

Do you think it's better to work on tasks at a time?

Bạn nghĩ là việc làm nhiệm vụ từng lần là tốt hơn không?

She can only focus on one task at a time.

Cô ấy chỉ có thể tập trung vào một công việc một lúc.

He doesn't like to handle multiple projects at a time.

Anh ấy không thích xử lý nhiều dự án cùng một lúc.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/at a time/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 16/05/2020
[...] Modern parents hardly spend with their children, even in their free [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 16/05/2020
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/04/2023
[...] This seemed to be the closing of the museum, as no visitors were recorded after that [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/04/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/08/2021
[...] Thus, they devote the majority of their at the workplace, meaning that less is set aside for family [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/08/2021
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Commuting
[...] Additionally, spending more and more commuting leaves less for other more important activities, like spending with loved ones, or pursuing one's hobbies [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Commuting

Idiom with At a time

Không có idiom phù hợp