Bản dịch của từ Autonomy trong tiếng Việt

Autonomy

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Autonomy (Noun)

ɔtˈɑnəmi
ɑtˈɑnəmi
01

(trong triết học đạo đức kant) khả năng của một tác nhân hành động phù hợp với đạo đức khách quan hơn là dưới ảnh hưởng của ham muốn.

In kantian moral philosophy the capacity of an agent to act in accordance with objective morality rather than under the influence of desires.

Ví dụ

Individuals should strive for autonomy in decision-making.

Cá nhân nên cố gắng đạt được sự tự chủ trong việc ra quyết định.

Autonomy is essential for fostering independence in a community.

Sự tự chủ là cần thiết để phát triển sự độc lập trong cộng đồng.

The organization promotes autonomy among its employees for better productivity.

Tổ chức khuyến khích sự tự chủ giữa nhân viên để tăng năng suất làm việc.

02

Quyền hoặc điều kiện tự quản.

The right or condition of selfgovernment.

Ví dụ

Individuals seek autonomy in decision-making within social structures.

Cá nhân tìm kiếm sự tự chủ trong việc ra quyết định trong cấu trúc xã hội.

Autonomy is valued in societies that promote personal freedom and independence.

Sự tự chủ được đánh giá cao trong các xã hội khuyến khích tự do cá nhân và độc lập.

Social movements often advocate for the autonomy of marginalized groups.

Các phong trào xã hội thường ủng hộ sự tự chủ của các nhóm bị xã hội loại trừ.

Dạng danh từ của Autonomy (Noun)

SingularPlural

Autonomy

Autonomies

Kết hợp từ của Autonomy (Noun)

CollocationVí dụ

A demand for autonomy

Yêu cầu tự chủ

The community expressed a demand for autonomy in decision-making.

Cộng đồng đã bày tỏ yêu cầu về tự trị trong việc ra quyết định.

Level of autonomy

Mức độ tự chủ

Employees at company x have a high level of autonomy.

Nhân viên tại công ty x có mức độ tự chủ cao.

Measure of autonomy

Mức độ tự chủ

The level of autonomy in community projects varies based on funding.

Mức độ tự chủ trong các dự án cộng đồng thay đổi dựa trên nguồn tài chính.

Degree of autonomy

Mức độ tự chủ

The community center has a high degree of autonomy in decision-making.

Trung tâm cộng đồng có mức độ tự chủ cao trong quyết định.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Autonomy cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/02/2021
[...] Independently choosing a hobby gives children a sense of as they have the chance to explore the world through the choices they make [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/02/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
[...] As such, these adults would have little room for personal growth and and skills like financial management or problem-solving would be diminished as a result [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/03/2023
[...] While it is important for children to have some in choosing their own activities, parents play a crucial role in selecting and organizing their children's free time activities [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/03/2023

Idiom with Autonomy

Không có idiom phù hợp