Bản dịch của từ Aven trong tiếng Việt

Aven

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Aven (Noun)

ɑvˈein̩
ɑvˈein̩
01

Một cái cây, cây bụi hoặc cây có quả hoặc lá đã rụng.

A tree, shrub or plant with fruit or leaves that have fallen off.

Ví dụ

The aven in the park provides shade for picnickers.

Cây aven trong công viên cung cấp bóng mát cho người đi chơi.

The aven near the playground is a favorite spot for children.

Cây aven gần khu vui chơi là điểm ưa thích của trẻ em.

The aven's fallen leaves create a colorful carpet on the ground.

Những lá rụng của cây aven tạo nên một thảm màu sắc trên mặt đất.

Aven (Verb)

ɑvˈein̩
ɑvˈein̩
01

Cúi đầu hoặc cơ thể của bạn một cách nhanh chóng như một dấu hiệu của sự tôn trọng hoặc để tránh bị đánh.

To lower your head or body quickly as a sign of respect or to avoid being hit.

Ví dụ

During the ceremony, everyone avened when the national anthem played.

Trong buổi lễ, mọi người avened khi quốc ca phát ra.

He avened to show respect to the elderly in the community.

Anh ấy avened để thể hiện sự tôn trọng với người cao tuổi trong cộng đồng.

The students avened to their teacher before leaving the classroom.

Các học sinh avened với giáo viên trước khi rời lớp học.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/aven/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Aven

Không có idiom phù hợp