Bản dịch của từ Azimuth trong tiếng Việt
Azimuth
Azimuth (Noun)
Hướng của một thiên thể tính từ người quan sát, được biểu thị bằng khoảng cách góc từ điểm phía bắc hoặc phía nam của đường chân trời đến điểm mà tại đó một vòng tròn thẳng đứng đi qua vật thể cắt đường chân trời.
The direction of a celestial object from the observer expressed as the angular distance from the north or south point of the horizon to the point at which a vertical circle passing through the object intersects the horizon.
The azimuth of the sun at noon is typically around 180 degrees.
Azimuth của mặt trời vào buổi trưa thường khoảng 180 độ.
The azimuth of Venus was not measured during the last observation.
Azimuth của sao Kim không được đo trong lần quan sát trước.
What is the azimuth of the North Star tonight?
Azimuth của sao Bắc Đẩu tối nay là gì?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp