Bản dịch của từ Ball foot trong tiếng Việt
Ball foot

Ball foot (Noun)
Phần tròn, nhô ra của bàn chân, thường được đề cập trong bối cảnh giày dép và giải phẫu.
The rounded, protuberant part of the foot, often referred to in the context of shoes and anatomy.
The ball of my foot hurts after walking all day.
Cái bóng của bàn chân tôi đau sau khi đi cả ngày.
The ball of your foot should fit comfortably in shoes.
Cái bóng của bàn chân bạn nên vừa vặn thoải mái trong giày.
Is the ball of your foot sore from those new shoes?
Có phải cái bóng của bàn chân bạn đau vì đôi giày mới không?
The children played with a ball in the park yesterday.
Bọn trẻ đã chơi với một quả bóng trong công viên hôm qua.
They did not bring a ball to the picnic last weekend.
Họ đã không mang theo quả bóng đến buổi dã ngoại cuối tuần trước.
Is the ball used in soccer different from basketball?
Quả bóng dùng trong bóng đá có khác với bóng rổ không?
The ball of my foot hurts after dancing for three hours.
Cái phần dưới bàn chân của tôi đau sau khi khiêu vũ ba giờ.
The ball of her foot does not bother her while walking.
Cái phần dưới bàn chân của cô ấy không làm phiền khi đi bộ.
Is the ball of your foot sore from the long hike?
Có phải phần dưới bàn chân của bạn bị đau sau khi đi bộ dài không?