Bản dịch của từ Bash in trong tiếng Việt
Bash in

Bash in (Verb)
The protesters began to bash the windows of the government building.
Những người biểu tình bắt đầu đập vỡ cửa sổ của tòa nhà chính phủ.
They did not bash the cars parked on the street.
Họ không đập vỡ những chiếc xe đỗ trên đường.
Did the crowd really bash the police vehicles during the protest?
Đám đông có thực sự đập vỡ xe cảnh sát trong cuộc biểu tình không?
Để đánh hoặc đập cái gì đó một cách mạnh mẽ.
To hit or strike something forcefully.
They bash the old car with a hammer during the community event.
Họ đập chiếc xe cũ bằng búa trong sự kiện cộng đồng.
She does not bash others for their opinions during discussions.
Cô ấy không đập người khác vì ý kiến của họ trong các cuộc thảo luận.
Do they bash the piñata at the birthday party?
Họ có đập piñata trong bữa tiệc sinh nhật không?
The protestors aimed to bash in the government's unjust policies.
Những người biểu tình nhằm vào các chính sách bất công của chính phủ.
The community did not bash in their efforts to support the homeless.
Cộng đồng không bỏ cuộc trong nỗ lực hỗ trợ người vô gia cư.
Did the activists really bash in the local council's decision?
Liệu các nhà hoạt động có thực sự phản đối quyết định của hội đồng địa phương không?