Bản dịch của từ Bash in trong tiếng Việt

Bash in

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bash in (Verb)

bˈæʃ ɨn
bˈæʃ ɨn
01

Để phá hủy hoặc đập vỡ một cái gì đó với sức mạnh.

To break open or smash something with force.

Ví dụ

The protesters began to bash the windows of the government building.

Những người biểu tình bắt đầu đập vỡ cửa sổ của tòa nhà chính phủ.

They did not bash the cars parked on the street.

Họ không đập vỡ những chiếc xe đỗ trên đường.

Did the crowd really bash the police vehicles during the protest?

Đám đông có thực sự đập vỡ xe cảnh sát trong cuộc biểu tình không?

02

Để đánh hoặc đập cái gì đó một cách mạnh mẽ.

To hit or strike something forcefully.

Ví dụ

They bash the old car with a hammer during the community event.

Họ đập chiếc xe cũ bằng búa trong sự kiện cộng đồng.

She does not bash others for their opinions during discussions.

Cô ấy không đập người khác vì ý kiến của họ trong các cuộc thảo luận.

Do they bash the piñata at the birthday party?

Họ có đập piñata trong bữa tiệc sinh nhật không?

03

Để tạo ra một ảnh hưởng mạnh mẽ lên điều gì đó, thường theo cách bạo lực.

To make a powerful impact on something, often in a violent manner.

Ví dụ

The protestors aimed to bash in the government's unjust policies.

Những người biểu tình nhằm vào các chính sách bất công của chính phủ.

The community did not bash in their efforts to support the homeless.

Cộng đồng không bỏ cuộc trong nỗ lực hỗ trợ người vô gia cư.

Did the activists really bash in the local council's decision?

Liệu các nhà hoạt động có thực sự phản đối quyết định của hội đồng địa phương không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/bash in/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bash in

Không có idiom phù hợp