Bản dịch của từ Basking trong tiếng Việt
Basking
Basking (Verb)
She enjoys basking in the sun on weekends.
Cô ấy thích nằm phơi nắng vào cuối tuần.
He avoids basking in the spotlight during group presentations.
Anh ấy tránh trưng bày trong ánh sáng khi thuyết trình nhóm.
Do you think basking in the limelight helps build confidence?
Bạn có nghĩ rằng phơi nắng trong ánh sáng sân khấu giúp xây dựng tự tin không?
She enjoys basking in the sun at the park during weekends.
Cô ấy thích nằm phơi nắng ở công viên vào cuối tuần.
He avoids basking in the limelight during group presentations.
Anh ấy tránh phơi sáng trong ánh đèn sân khấu khi thuyết trình nhóm.
Dạng động từ của Basking (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Bask |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Basked |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Basked |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Basks |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Basking |
Basking (Noun)
Sea turtles enjoy basking in the sun on sandy beaches.
Rùa biển thích nằm phơi nắng trên bãi cát.
Some sea turtles avoid basking due to human disturbances.
Một số loài rùa biển tránh việc nằm phơi nắng vì sự quấy rối của con người.
Do sea turtles need basking to regulate their body temperature?
Liệu rùa biển cần phải nằm phơi nắng để điều chỉnh nhiệt độ cơ thể không?
Sea turtles engage in basking to regulate their body temperature.
Rùa biển tham gia vào việc tắm nắng để điều chỉnh nhiệt độ cơ thể.
Not all sea turtles participate in basking during their life cycle.
Không phải tất cả rùa biển tham gia vào việc tắm nắng trong chu kỳ sống của họ.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp