Bản dịch của từ Be at each other's throat trong tiếng Việt

Be at each other's throat

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Be at each other's throat (Idiom)

01

Ở trong tình trạng tranh luận hay xung đột gay gắt với nhau.

To be in a state of intense argument or conflict with one another.

Ví dụ

The neighbors were at each other's throats over the noise complaints.

Hàng xóm đã cãi nhau vì những phàn nàn về tiếng ồn.

They are not at each other's throats anymore after the mediation.

Họ không còn cãi nhau nữa sau khi được hòa giải.

Why are the friends at each other's throats during the meeting?

Tại sao những người bạn lại cãi nhau trong cuộc họp?

During the debate, they were at each other's throats about education.

Trong cuộc tranh luận, họ đã cãi nhau về giáo dục.

They are not at each other's throats about social issues anymore.

Họ không còn cãi nhau về các vấn đề xã hội nữa.

02

Có một mối quan hệ rất thù địch, nơi cá nhân thường xuyên đối đầu.

To have a very hostile relationship where individuals are frequently confrontational.

Ví dụ

The neighbors are at each other's throats over the noise complaints.

Hàng xóm đang cãi nhau về những phàn nàn về tiếng ồn.

They are not at each other's throats during community meetings.

Họ không cãi nhau trong các cuộc họp cộng đồng.

Why are the friends at each other's throats lately?

Tại sao những người bạn lại cãi nhau gần đây?

The neighbors are at each other's throats over the property line dispute.

Hàng xóm đang cãi nhau vì tranh chấp đường biên bất động sản.

They are not at each other's throats anymore after the mediation.

Họ không còn cãi nhau nữa sau khi hòa giải.

03

Tranh cãi hoặc đánh nhau một cách quyết liệt.

To argue or fight aggressively.

Ví dụ

They were at each other's throats during the community meeting yesterday.

Họ đã cãi nhau trong cuộc họp cộng đồng hôm qua.

The neighbors are not at each other's throats this week.

Hàng xóm không cãi nhau tuần này.

Are the students at each other's throats over the project deadlines?

Có phải học sinh đang cãi nhau về hạn nộp dự án không?

During debates, politicians often are at each other's throat.

Trong các cuộc tranh luận, các chính trị gia thường cãi nhau.

They are not at each other's throat during community meetings.

Họ không cãi nhau trong các cuộc họp cộng đồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Be at each other's throat cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Be at each other's throat

Không có idiom phù hợp