Bản dịch của từ Be man enough to do something trong tiếng Việt

Be man enough to do something

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Be man enough to do something (Phrase)

bˈi mˈæn ɨnˈʌf tˈu dˈu sˈʌmθɨŋ
bˈi mˈæn ɨnˈʌf tˈu dˈu sˈʌmθɨŋ
01

Có đủ can đảm hoặc sức mạnh cần thiết để làm điều gì đó khó khăn hoặc thách thức.

To have the courage or strength necessary to do something difficult or challenging.

Ví dụ

He must be man enough to speak out against injustice.

Anh ấy phải đủ can đảm để lên tiếng chống lại bất công.

She is not man enough to confront her fears in public.

Cô ấy không đủ can đảm để đối mặt với nỗi sợ nơi công cộng.

Are you man enough to challenge the status quo at work?

Bạn có đủ can đảm để thách thức hiện trạng tại nơi làm việc không?

He must be man enough to admit his mistakes.

Anh ấy phải đủ can đảm để thừa nhận sai lầm của mình.

She is not man enough to face the criticism.

Cô ấy không đủ can đảm để đối mặt với chỉ trích.

02

Hành động với sự trưởng thành và trách nhiệm trong một tình huống nhất định.

To act with maturity and responsibility in a given situation.

Ví dụ

He was man enough to apologize for his mistakes last week.

Anh ấy đủ trưởng thành để xin lỗi vì những lỗi lầm của mình tuần trước.

She was not man enough to admit her role in the conflict.

Cô ấy không đủ trưởng thành để thừa nhận vai trò của mình trong xung đột.

Was he man enough to stand up for his friend at school?

Liệu anh ấy có đủ trưởng thành để đứng lên vì bạn mình ở trường không?

John was man enough to apologize for his mistakes yesterday.

John đủ trưởng thành để xin lỗi về những sai lầm của mình hôm qua.

She is not man enough to face the consequences of her actions.

Cô ấy không đủ trưởng thành để đối mặt với hậu quả của hành động của mình.

03

Sẵn sàng đối mặt với hậu quả của hành động của mình.

To be willing to face the consequences of one's actions.

Ví dụ

He should be man enough to admit his mistakes publicly.

Anh ấy nên đủ can đảm để thừa nhận sai lầm của mình công khai.

She is not man enough to confront her critics directly.

Cô ấy không đủ can đảm để đối mặt với những người chỉ trích trực tiếp.

Are you man enough to stand up for your beliefs?

Bạn có đủ can đảm để đứng lên vì niềm tin của mình không?

He must be man enough to apologize for his mistakes.

Anh ấy phải đủ can đảm để xin lỗi vì những sai lầm của mình.

She is not man enough to confront her critics publicly.

Cô ấy không đủ can đảm để đối mặt với những người chỉ trích công khai.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Be man enough to do something cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Be man enough to do something

Không có idiom phù hợp