Bản dịch của từ Bills of exchange trong tiếng Việt

Bills of exchange

Noun [U/C] Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bills of exchange (Noun)

bˈɪloʊsɡˌɛʃn
bˈɪloʊsɡˌɛʃn
01

Lệnh bằng văn bản vô điều kiện để trả một số tiền nhất định cho ai đó theo yêu cầu hoặc vào một thời điểm nhất định.

An unconditional written order to pay a specified sum of money to someone on demand or at a specified time.

Ví dụ

Many businesses use bills of exchange for international transactions.

Nhiều doanh nghiệp sử dụng hối phiếu để giao dịch quốc tế.

Banks do not accept bills of exchange without proper documentation.

Ngân hàng không chấp nhận hối phiếu nếu không có tài liệu hợp lệ.

Do you understand how bills of exchange work in trade?

Bạn có hiểu cách thức hoạt động của hối phiếu trong thương mại không?

Bills of exchange (Phrase)

bˈɪloʊsɡˌɛʃn
bˈɪloʊsɡˌɛʃn
01

Một phương pháp lỗi thời được các thợ kim hoàn giới thiệu vào thời elizabethan để cho phép trao đổi tiền tệ quốc tế.

An oldfashioned method introduced in elizabethan times by goldsmiths to enable international currency exchange.

Ví dụ

Bills of exchange helped merchants trade internationally in the 1600s.

Hối phiếu giúp thương nhân giao thương quốc tế vào những năm 1600.

Bills of exchange are not commonly used in today's digital economy.

Hối phiếu không còn được sử dụng phổ biến trong nền kinh tế số hôm nay.

Did bills of exchange simplify trade for merchants back in the day?

Hối phiếu có giúp đơn giản hóa giao thương cho thương nhân không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Bills of exchange cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bills of exchange

Không có idiom phù hợp