Bản dịch của từ Biomaterial trong tiếng Việt

Biomaterial

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Biomaterial (Noun)

baɪoʊmətˈɪɹil
baɪoʊmətˈɪɹil
01

Một chất sinh học hoặc tổng hợp có thể được đưa vào mô cơ thể như một phần của thiết bị y tế cấy ghép hoặc được sử dụng để thay thế một cơ quan, chức năng cơ thể, v.v.

A biological or synthetic substance which can be introduced into body tissue as part of an implanted medical device or used to replace an organ bodily function etc.

Ví dụ

Doctors use biomaterials to improve organ transplants and patient recovery rates.

Bác sĩ sử dụng vật liệu sinh học để cải thiện tỷ lệ phục hồi của bệnh nhân.

Biomaterials are not always safe for long-term use in medical devices.

Vật liệu sinh học không phải lúc nào cũng an toàn cho việc sử dụng lâu dài.

Are biomaterials effective in reducing rejection rates for organ transplants?

Vật liệu sinh học có hiệu quả trong việc giảm tỷ lệ đào thải không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/biomaterial/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Biomaterial

Không có idiom phù hợp