Bản dịch của từ Birch trong tiếng Việt

Birch

Noun [U/C] Verb

Birch (Noun)

bɚɹtʃ
bˈɝtʃ
01

Cây thân gỗ mảnh khảnh, có vỏ bong tróc mỏng và có vỏ trấu. cây bạch dương mọc chủ yếu ở các vùng ôn đới phía bắc và cho gỗ cứng, màu nhạt, thớ mịn.

A slender hardy tree which has thin peeling bark and bears catkins birch trees grow chiefly in northern temperate regions and yield hard pale finegrained timber.

Ví dụ

Birch trees provide shade in the park during the summer months.

Cây bạch dương tạo bóng mát trong công viên vào mùa hè.

There are no birch trees planted along the streets in our city.

Không có cây bạch dương được trồng dọc theo các con đường trong thành phố chúng ta.

Do birch trees require specific soil conditions to thrive in urban areas?

Cây bạch dương có cần điều kiện đất cụ thể để phát triển tốt ở khu vực đô thị không?

Birch trees are commonly found in parks and gardens for decoration.

Cây bạch dương thường được tìm thấy trong các công viên và vườn để trang trí.

Not many birch trees can survive in tropical climates due to heat.

Không nhiều cây bạch dương có thể sống sót trong khí hậu nhiệt đới do nhiệt độ.

02

Một hình phạt chính thức trong đó một người bị đánh bằng một bó cành bạch dương.

A formal punishment in which a person is flogged with a bundle of birch twigs.

Ví dụ

Birch was a common form of punishment in colonial America.

Việt

Students were afraid of receiving the birch for misbehaving.

Việt

Did the teacher use birch as a punishment in the past?

Việt

The school principal decided to give the student a birch punishment.

Hiệu trưởng quyết định trừng phạt học sinh bằng cây cỏ birch.

Birch is no longer a common form of punishment in modern schools.

Cây birch không còn là hình thức trừng phạt phổ biến trong các trường hiện đại.

Dạng danh từ của Birch (Noun)

SingularPlural

Birch

Birches

Birch (Verb)

bɚɹtʃ
bˈɝtʃ
01

Đánh (ai đó) bằng một bó cành cây bạch dương như một hình phạt chính thức.

Beat someone with a bundle of birch twigs as a formal punishment.

Ví dụ

The teacher decided to birch the student for misbehaving in class.

Giáo viên quyết định đánh học sinh với cành cây bạch dương vì ứng xử không đúng trong lớp học.

Parents believe that birching their children will teach them discipline.

Phụ huynh tin rằng đánh con bằng cành cây bạch dương sẽ dạy cho chúng biết kỷ luật.

Is it common in your country to birch students as a punishment?

Liệu việc đánh học sinh bằng cành cây bạch dương là phạm vi phổ biến ở quốc gia của bạn không?

The teacher birched the student for cheating on the exam.

Giáo viên đã đánh học sinh bằng cành cây bạch dương vì gian lận trong kỳ thi.

Parents should not birch their children as a disciplinary measure.

Cha mẹ không nên đánh con cái bằng cành cây bạch dương để trừng phạt.

Dạng động từ của Birch (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Birch

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Birched

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Birched

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Birches

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Birching

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Birch cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Birch

Không có idiom phù hợp