Bản dịch của từ Bottle trap trong tiếng Việt

Bottle trap

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bottle trap (Noun)

bˈɑttlɑɹpˌeɪt
bˈɑttlɑɹpˌeɪt
01

Một cái bẫy hình trụ hoặc hình chai trong ống thải từ bồn tắm, chậu hoặc nhà vệ sinh, thường có nắp tháo rời để có thể dọn sạch rác ra khỏi hệ thống.

A cylindrical or bottle-shaped trap in the waste pipe from a bath, basin, or toilet, typically having a removable cap so that rubbish can be cleaned out of the system.

Ví dụ

The plumber installed a new bottle trap under the sink.

Thợ sửa ống nước đã lắp một cái bẫy chai dưới chậu rửa.

The bottle trap prevented unpleasant odors from coming up the drain.

Bẫy chai ngăn chặn mùi khó chịu từ bồn thoát ra.

She accidentally dropped her ring down the bottle trap in the bathroom.

Cô ấy vô tình làm rơi chiếc nhẫn xuống bẫy chai trong phòng tắm.

02

Một cái chai dùng làm bẫy, đặc biệt là để bắt côn trùng.

A bottle used as a trap, especially for catching insects.

Ví dụ

She set up a bottle trap to catch fruit flies in her kitchen.

Cô ấy đã cài một cái bình để bắt ruồi trái cây trong nhà bếp của mình.

The bottle trap successfully captured a swarm of mosquitoes overnight.

Cái bình đã bắt thành công một đàn muỗi qua đêm.

Using a bottle trap is an eco-friendly way to control pests.

Sử dụng cái bình là một cách thân thiện với môi trường để kiểm soát sâu bọ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Bottle trap cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bottle trap

Không có idiom phù hợp