Bản dịch của từ Boycott trong tiếng Việt

Boycott

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Boycott (Noun)

bˈɔikˌɑt
bˈɔikɑt
01

Lệnh cấm mang tính trừng phạt đối với quan hệ với các cơ quan khác, hợp tác với một chính sách hoặc xử lý hàng hóa.

A punitive ban on relations with other bodies, cooperation with a policy, or the handling of goods.

Ví dụ

The boycott of the company's products led to financial losses.

Sự tẩy chay sản phẩm của công ty dẫn đến thiệt hại tài chính.

The boycott against unfair labor practices gained widespread support.

Sự tẩy chay chống các hành vi lao động bất công nhận được sự ủng hộ rộng rãi.

The boycott of the event was organized to protest environmental damage.

Sự tẩy chay sự kiện được tổ chức để phản đối thiệt hại môi trường.

Dạng danh từ của Boycott (Noun)

SingularPlural

Boycott

Boycotts

Kết hợp từ của Boycott (Noun)

CollocationVí dụ

Consumer boycott

Tẩy chay người tiêu dùng

The consumer boycott of nestlé affected their profits last year.

Cuộc tẩy chay của người tiêu dùng đối với nestlé đã ảnh hưởng đến lợi nhuận của họ năm ngoái.

Worldwide boycott

Tẩy chay toàn cầu

Many countries joined the worldwide boycott against the harmful product.

Nhiều quốc gia tham gia cuộc tẩy chay toàn cầu chống lại sản phẩm độc hại.

Mass boycott

Tẩy chay ồ ạt

The mass boycott of the event affected local businesses significantly.

Cuộc tẩy chay hàng loạt sự kiện đã ảnh hưởng lớn đến doanh nghiệp địa phương.

Trade boycott

Tẩy chay thương mại

The trade boycott affected many businesses in the small town.

Cuộc tẩy chay thương mại đã ảnh hưởng đến nhiều doanh nghiệp ở thị trấn nhỏ.

Academic boycott

Tẩy chay học thuật

The academic boycott affected many students in the 2023 conference.

Cuộc tẩy chay học thuật đã ảnh hưởng đến nhiều sinh viên trong hội nghị 2023.

Boycott (Verb)

bˈɔikˌɑt
bˈɔikɑt
01

Rút khỏi các mối quan hệ thương mại hoặc xã hội với (một quốc gia, tổ chức hoặc cá nhân) như một hình phạt hoặc phản đối.

Withdraw from commercial or social relations with (a country, organization, or person) as a punishment or protest.

Ví dụ

The activists decided to boycott the company for its unethical practices.

Những nhà hoạt động quyết định tẩy chay công ty vì hành vi không đạo đức của nó.

Many people boycotted the event to show their disapproval.

Nhiều người tẩy chay sự kiện để thể hiện sự không chấp nhận của họ.

The citizens boycotted the election due to allegations of corruption.

Công dân tẩy chay cuộc bầu cử do cáo buộc về tham nhũng.

Dạng động từ của Boycott (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Boycott

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Boycotted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Boycotted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Boycotts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Boycotting

Kết hợp từ của Boycott (Verb)

CollocationVí dụ

Threaten to boycott

Đe dọa đình công

They threatened to boycott the social event due to poor organization.

Họ đe dọa đình bỏ sự kiện xã hội vì tổ chức kém.

Call on somebody to boycott

Kêu gọi ai đó để tẩy chay

She called on everyone to boycott the unethical company.

Cô ấy kêu gọi mọi người từ chối công ty không đạo đức.

Urge somebody to boycott

Karaoke

She urged her friends to boycott the unethical company's products.

Cô ấy thúc giục bạn bè của mình không mua sản phẩm của công ty không đạo đức.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Boycott cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Environment ngày 25/04/2020
[...] For instance, they can protect wildlife by encouraging each other to companies that make money at the expense of animals [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Environment ngày 25/04/2020

Idiom with Boycott

Không có idiom phù hợp