Bản dịch của từ Brainstorming session trong tiếng Việt
Brainstorming session

Brainstorming session (Noun)
Một cuộc họp mà trong đó các ý tưởng được tạo ra thông qua thảo luận và hợp tác cởi mở.
A meeting in which ideas are generated through open discussion and collaboration.
The community held a brainstorming session to discuss local social issues.
Cộng đồng đã tổ chức một buổi họp nhóm để thảo luận về các vấn đề xã hội.
The brainstorming session did not generate enough ideas for the charity event.
Buổi họp nhóm không tạo ra đủ ý tưởng cho sự kiện từ thiện.
Did the brainstorming session include diverse voices from the neighborhood?
Buổi họp nhóm có bao gồm những tiếng nói đa dạng từ khu phố không?
Our brainstorming session produced five new ideas for community engagement.
Buổi họp nhóm của chúng tôi đã tạo ra năm ý tưởng mới cho sự tham gia cộng đồng.
The brainstorming session did not generate any feasible solutions for social issues.
Buổi họp nhóm không tạo ra giải pháp khả thi nào cho các vấn đề xã hội.
Did the brainstorming session include diverse perspectives on social challenges?
Buổi họp nhóm có bao gồm các quan điểm đa dạng về những thách thức xã hội không?
Our brainstorming session generated many ideas for the community event next month.
Buổi họp nhóm tư duy của chúng tôi đã tạo ra nhiều ý tưởng cho sự kiện cộng đồng tháng tới.
The brainstorming session did not produce any useful suggestions for the party.
Buổi họp nhóm tư duy không tạo ra bất kỳ gợi ý nào hữu ích cho bữa tiệc.
Did the brainstorming session help you come up with new social activities?
Buổi họp nhóm tư duy đã giúp bạn nghĩ ra các hoạt động xã hội mới chưa?