Bản dịch của từ Brazenness trong tiếng Việt

Brazenness

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Brazenness (Noun)

bɹˈeɪznnɪs
bɹˈeɪznnɪs
01

Phẩm chất của việc rất tự tin và thể hiện không có sự tôn trọng, đặc biệt là theo cách gây sốc cho mọi người.

The quality of being very confident and showing no respect especially in a way that shocks people.

Ví dụ

His brazenness during the interview impressed the panel.

Sự trơ tráo của anh ta trong buổi phỏng vấn ấn tượng với ban giám khảo.

She was criticized for her brazenness in the public speaking competition.

Cô ấy bị chỉ trích vì sự trơ tráo trong cuộc thi diễn thuyết công cộng.

Did the teacher address the student's brazenness in the essay?

Giáo viên có giải quyết sự trơ tráo của học sinh trong bài luận không?

Brazenness (Adjective)

bɹˈeɪznnɪs
bɹˈeɪznnɪs
01

Được thực hiện một cách rất cởi mở và gây sốc mà không xấu hổ hay bối rối.

Done in a very open and shocking way without shame or embarrassment.

Ví dụ

Her brazenness in cheating during the exam was surprising.

Sự trắng trợn của cô ấy trong việc gian lận trong kỳ thi là điều đáng ngạc nhiên.

He showed no brazenness in admitting his mistake to the teacher.

Anh ấy không thể hiện sự trắng trợn khi thừa nhận lỗi với giáo viên.

Did the candidate's brazenness in the interview affect his chances negatively?

Sự trắng trợn của ứng viên trong buổi phỏng vấn có ảnh hưởng tiêu cực đến cơ hội của anh ấy không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/brazenness/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Brazenness

Không có idiom phù hợp