Bản dịch của từ Bronze trong tiếng Việt

Bronze

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bronze (Noun)

bɹˈɑnz
bɹˈɑnz
01

Một hợp kim đồng màu nâu vàng với tới một phần ba thiếc.

A yellowishbrown alloy of copper with up to onethird tin.

Ví dụ

The bronze statue in the park commemorates the fallen soldiers.

Bức tượng đồng trong công viên tưởng nhớ các chiến sĩ hy sinh.

The museum displayed ancient bronze artifacts from the civilization.

Bảo tàng trưng bày những hiện vật đồng cổ từ nền văn minh.

The artist sculpted a beautiful bronze sculpture for the art exhibition.

Nghệ sĩ điêu khắc một tác phẩm điêu khắc đồng đẹp cho triển lãm nghệ thuật.

Dạng danh từ của Bronze (Noun)

SingularPlural

Bronze

-

Kết hợp từ của Bronze (Noun)

CollocationVí dụ

Polished bronze

Đồng mạ vàng

The polished bronze statue symbolizes prosperity in our society.

Bức tượng đồng mạ được mài bóng tượng trưng cho sự thịnh vượng trong xã hội của chúng ta.

Cast bronze

Đúc đồng

The artist cast bronze sculptures for the social exhibition.

Nghệ sĩ đúc tượng đồng cho triển lãm xã hội.

Burnished bronze

Đồng bóng

The burnished bronze statue shone beautifully in the sunlight.

Bức tượng đồng bóng loáng trong ánh nắng mặt trời.

Olympic bronze

Huy chương đồng olympic

She won an olympic bronze medal for swimming.

Cô ấy đã giành được huy chương đồng olympic cho bơi lội.

Bronze (Verb)

bɹˈɑnz
bɹˈɑnz
01

Làm cho (một người hoặc một bộ phận cơ thể) rám nắng.

Make a person or part of the body suntanned.

Ví dụ

She bronzes her skin before going to the beach.

Cô ấy tẩy da trước khi đi biển.

He bronzes his arms to look more athletic.

Anh ấy tẩy cánh tay để trông thể thao hơn.

People often bronze their bodies during summer for a darker tone.

Mọi người thường tẩy cơ thể vào mùa hè để có một làn da đậm hơn.

02

Cho (thứ gì đó) một bề mặt bằng đồng hoặc thứ gì đó giống như đồng.

Give something a surface of bronze or something resembling bronze.

Ví dụ

The artist bronzed the statue for the social event.

Nghệ sĩ đã đồng mạ bức tượng cho sự kiện xã hội.

They bronzed the trophy as a symbol of achievement.

Họ đã đồng mạ chiếc cúp như một biểu tượng của thành tựu.

The company bronzed the plaque for the charity fundraiser.

Công ty đã đồng mạ tấm bia cho chương trình gây quỹ từ thiện.

Dạng động từ của Bronze (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Bronze

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Bronzed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Bronzed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Bronzes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Bronzing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Bronze cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bronze

Không có idiom phù hợp