Bản dịch của từ Alloy trong tiếng Việt

Alloy

Noun [U/C] Verb

Alloy (Noun)

ˈælˌɔi
ˈælɑi
01

Một kim loại được tạo ra bằng cách kết hợp hai hoặc nhiều nguyên tố kim loại, đặc biệt là để mang lại độ bền hoặc khả năng chống ăn mòn cao hơn.

A metal made by combining two or more metallic elements, especially to give greater strength or resistance to corrosion.

Ví dụ

The company specializes in producing alloy wheels for luxury cars.

Công ty chuyên sản xuất bánh xe hợp kim cho xe hạng sang.

The alloy used in the construction of the bridge ensures durability.

Hợp kim được sử dụng trong xây dựng cầu đảm bảo độ bền.

Scientists are researching new alloys for aerospace applications.

Các nhà khoa học đang nghiên cứu hợp kim mới cho ứng dụng hàng không vũ trụ.

Dạng danh từ của Alloy (Noun)

SingularPlural

Alloy

Alloys

Alloy (Verb)

ˈælˌɔi
ˈælɑi
01

Trộn (kim loại) để tạo thành hợp kim.

Mix (metals) to make an alloy.

Ví dụ

They alloyed copper and tin to create bronze.

Họ hợp kim đồng và thiếc để tạo ra đồng đỏ.

The blacksmiths alloy different metals for crafting tools.

Thợ rèn hợp kim các loại kim loại khác nhau để chế tạo dụng cụ.

The company alloys steel with carbon to enhance durability.

Công ty hợp kim thép với cacbon để tăng cường độ bền.

Dạng động từ của Alloy (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Alloy

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Alloyed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Alloyed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Alloys

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Alloying

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Alloy cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Alloy

Không có idiom phù hợp