Bản dịch của từ Brought out the best trong tiếng Việt

Brought out the best

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Brought out the best (Phrase)

bɹˈɔt ˈaʊt ðə bˈɛst
bɹˈɔt ˈaʊt ðə bˈɛst
01

Để làm nổi bật hoặc phô bày những đặc điểm hoặc kỹ năng tích cực nhất của ai đó hoặc điều gì đó.

To reveal or showcase the most positive traits or skills of someone or something.

Ví dụ

The community event brought out the best in local volunteers and organizers.

Sự kiện cộng đồng đã làm nổi bật những điều tốt nhất ở tình nguyện viên địa phương và người tổ chức.

The debate did not bring out the best in the participants.

Cuộc tranh luận không làm nổi bật những điều tốt nhất ở các thí sinh.

How did the festival bring out the best in the artists?

Làm thế nào mà lễ hội đã làm nổi bật những điều tốt nhất ở các nghệ sĩ?

The community event brought out the best in local artists and performers.

Sự kiện cộng đồng đã thể hiện những điều tốt nhất ở nghệ sĩ địa phương.

The charity project did not bring out the best in the volunteers.

Dự án từ thiện không thể hiện những điều tốt nhất ở các tình nguyện viên.

02

Để khuyến khích ai đó thực hiện ở khả năng cao nhất hoặc có tính chất tốt nhất.

To encourage someone to perform at their highest potential or capability.

Ví dụ

The community center brought out the best in local artists last year.

Trung tâm cộng đồng đã khơi dậy những điều tốt nhất ở các nghệ sĩ địa phương năm ngoái.

The program did not bring out the best in all participants.

Chương trình không khơi dậy được điều tốt nhất ở tất cả người tham gia.

Did the festival bring out the best in the volunteers this time?

Liệu lễ hội có khơi dậy điều tốt nhất ở các tình nguyện viên lần này không?

The community center brought out the best in many local artists.

Trung tâm cộng đồng đã khơi dậy điều tốt nhất ở nhiều nghệ sĩ địa phương.

The program did not bring out the best in all participants.

Chương trình không khơi dậy điều tốt nhất ở tất cả người tham gia.

03

Để nâng cao hoặc cải thiện chất lượng của một cái gì đó.

To enhance or improve the quality of something.

Ví dụ

Community service projects brought out the best in our students last year.

Các dự án phục vụ cộng đồng đã phát huy tốt nhất ở sinh viên chúng tôi năm ngoái.

The charity event did not bring out the best in the volunteers.

Sự kiện từ thiện không phát huy được tốt nhất ở các tình nguyện viên.

Did the new program bring out the best in the community members?

Chương trình mới có phát huy tốt nhất ở các thành viên trong cộng đồng không?

Volunteering at shelters brought out the best in many community members.

Tình nguyện tại các nơi trú ẩn đã làm nổi bật điều tốt nhất ở nhiều thành viên cộng đồng.

The charity event did not bring out the best in the participants.

Sự kiện từ thiện đã không làm nổi bật điều tốt nhất ở những người tham gia.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/brought out the best/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Brought out the best

Không có idiom phù hợp