Bản dịch của từ Bump in trong tiếng Việt
Bump in

Bump in (Verb)
They bump in to each other at the social event last Saturday.
Họ va vào nhau tại sự kiện xã hội hôm thứ Bảy vừa qua.
She does not bump in to her friends at the café anymore.
Cô ấy không va vào bạn bè tại quán cà phê nữa.
Do you bump in to anyone at the community gathering last week?
Bạn có va vào ai tại buổi gặp gỡ cộng đồng tuần trước không?
Khiến ai đó gặp hoặc tiếp xúc một cách bất ngờ.
To cause someone to encounter or meet unexpectedly.
I bumped into Sarah at the IELTS preparation class yesterday.
Tôi tình cờ gặp Sarah tại lớp ôn thi IELTS hôm qua.
I did not bump into anyone at the social event last week.
Tôi không tình cờ gặp ai tại sự kiện xã hội tuần trước.
Did you bump into John during the IELTS speaking test?
Bạn có tình cờ gặp John trong bài thi nói IELTS không?
Tăng hoặc nâng (một cái gì đó) một cách nhẹ nhàng hoặc tạm thời.
To increase or raise (something) slightly or temporarily.
Social media can bump in new followers quickly for your account.
Mạng xã hội có thể tăng nhanh người theo dõi cho tài khoản của bạn.
They do not bump in their donations for local charities this year.
Họ không tăng số tiền quyên góp cho các tổ chức từ thiện địa phương năm nay.
Can social events bump in community engagement among local residents?
Các sự kiện xã hội có thể tăng cường sự tham gia của cộng đồng không?