Bản dịch của từ Bursting the bubble trong tiếng Việt

Bursting the bubble

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bursting the bubble (Idiom)

01

Kết thúc một niềm tin hoặc tình huống không thực tế hoặc lừa dối.

To end a deceptive or unrealistic belief or situation.

Ví dụ

The news about job losses is bursting the bubble for many students.

Tin tức về mất việc đang vỡ mộng của nhiều sinh viên.

Experts are not bursting the bubble about social media's positive effects.

Chuyên gia không làm vỡ mộng về tác động tích cực của mạng xã hội.

Is the government bursting the bubble on affordable housing issues?

Chính phủ có đang vỡ mộng về vấn đề nhà ở giá rẻ không?

The article is bursting the bubble about social media's positive effects.

Bài viết đang vỡ mộng về những tác động tích cực của mạng xã hội.

Social media does not always bring happiness; it is bursting the bubble.

Mạng xã hội không phải lúc nào cũng mang lại hạnh phúc; nó đang vỡ mộng.

02

Tiết lộ sự thật về một tình huống mà người ta nghĩ là tốt hơn thực tế.

To reveal the truth about a situation that was thought to be better than it actually is.

Ví dụ

The report is bursting the bubble about the city's low crime rates.

Báo cáo đang vỡ mộng về tỷ lệ tội phạm thấp của thành phố.

Many believe social media is perfect, but it's bursting the bubble.

Nhiều người tin rằng mạng xã hội hoàn hảo, nhưng nó đang vỡ mộng.

Is the documentary bursting the bubble about reality TV shows?

Bộ phim tài liệu có đang vỡ mộng về các chương trình truyền hình thực tế không?

The report on poverty is bursting the bubble of our community's success.

Báo cáo về nghèo đói đang làm vỡ mộng về thành công của cộng đồng.

Many people do not believe that social media is bursting the bubble.

Nhiều người không tin rằng mạng xã hội đang làm vỡ mộng.

03

Để xua tan một ảo tưởng hoặc hiểu lầm.

To dispel an illusion or misconception.

Ví dụ

Social media often bursts the bubble of unrealistic lifestyle expectations.

Mạng xã hội thường làm vỡ ảo tưởng về kỳ vọng cuộc sống không thực tế.

The documentary did not burst the bubble about celebrity culture.

Bộ phim tài liệu không làm vỡ ảo tưởng về văn hóa người nổi tiếng.

Can news articles burst the bubble of misinformation in society?

Có phải các bài báo có thể làm vỡ ảo tưởng thông tin sai lệch trong xã hội không?

Many social media posts are bursting the bubble of false information.

Nhiều bài đăng trên mạng xã hội đang làm vỡ bóng bóng thông tin sai lệch.

Not everyone is bursting the bubble about social inequality in America.

Không phải ai cũng đang làm vỡ bóng bóng về bất bình đẳng xã hội ở Mỹ.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/bursting the bubble/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe something special you took home from a tourist attraction | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] I gave up two hours later since the tower was closed and ended up buying a new lock back home for my girl, reluctantly her of a fairy tale love story [...]Trích: Describe something special you took home from a tourist attraction | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Bursting the bubble

Không có idiom phù hợp