Bản dịch của từ Dispel trong tiếng Việt

Dispel

Verb

Dispel (Verb)

dɪspˈɛl
dɪspˈɛl
01

Làm cho (một nghi ngờ, cảm giác hoặc niềm tin) biến mất.

Make (a doubt, feeling, or belief) disappear.

Ví dụ

She dispelled the rumors about the charity event.

Cô ấy xua tan tin đồn về sự kiện từ thiện.

The official statement aimed to dispel any confusion.

Tuyên bố chính thức nhằm xua tan mọi sự nhầm lẫn.

His speech helped dispel the negativity surrounding the issue.

Bài phát biểu của anh ấy giúp xua tan sự tiêu cực xoay quanh vấn đề.

Dạng động từ của Dispel (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Dispel

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Dispelled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Dispelled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Dispels

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Dispelling

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Dispel cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/1/2016
[...] Additionally, the possession of certain qualifications through fundamental education like vocational training could secure a person’s stable life, which would any ideas of committing crimes [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/1/2016
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/1/2016
[...] Additionally, the possession of certain qualifications through fundamental education like vocational training could secure a person's stable life, which would any ideas of committing crimes [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/1/2016

Idiom with Dispel

Không có idiom phù hợp