Bản dịch của từ Dispel trong tiếng Việt

Dispel

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dispel (Verb)

dɪspˈɛl
dɪspˈɛl
01

Làm cho (một nghi ngờ, cảm giác hoặc niềm tin) biến mất.

Make (a doubt, feeling, or belief) disappear.

Ví dụ

She dispelled the rumors about the charity event.

Cô ấy xua tan tin đồn về sự kiện từ thiện.

The official statement aimed to dispel any confusion.

Tuyên bố chính thức nhằm xua tan mọi sự nhầm lẫn.

Dạng động từ của Dispel (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Dispel

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Dispelled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Dispelled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Dispels

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Dispelling

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Dispel cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.