Bản dịch của từ Bushwalk trong tiếng Việt

Bushwalk

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bushwalk (Noun)

bˈʊʃwˌɔk
bˈʊʃwˌɔk
01

Một chuyến đi bộ giải trí đến vùng đất hoang dã hoặc hoang vu.

A recreational hike into wild or uncultivated country.

Ví dụ

Bushwalks are popular among nature enthusiasts in Australia.

Du khách thích thú với hoạt động đi bộ đường dài ở Úc.

Not everyone enjoys the physical exertion required for bushwalks.

Không phải ai cũng thích việc phải tập luyện cơ thể khi đi bộ đường dài.

Have you ever gone on a bushwalk during your travels?

Bạn đã từng đi bộ đường dài trong các chuyến du lịch chưa?

Bushwalks are popular among nature enthusiasts in Australia.

Những chuyến đi dã ngoại đến công viên quốc gia rất phổ biến.

I don't enjoy bushwalks because I prefer urban environments.

Tôi không thích chuyến đi dã ngoại vì tôi thích môi trường đô thị hơn.

02

Một cuộc hành trình đi bộ của một thổ dân sống theo lối sống truyền thống; một lối đi bộ.

A journey on foot made by an aborigine living in the traditional manner a walkabout.

Ví dụ

Bushwalks are popular among indigenous Australians for connecting with nature.

Bushwalks được ưa thích bởi người Aborigine để kết nối với thiên nhiên.

Not everyone enjoys the physical exertion involved in a bushwalk.

Không phải ai cũng thích sự cố gắng vật lý trong một chuyến đi bộ.

Have you ever gone on a bushwalk during your travels?

Bạn đã từng tham gia chuyến đi bộ trong rừng trong các chuyến du lịch chưa?

Bushwalks are common among indigenous Australians for cultural exploration.

Du lịch bộ đường mòn rừng thường xuyên xảy ra giữa người bản địa Australia để khám phá văn hóa.

Not everyone is comfortable with the idea of going on a bushwalk.

Không phải ai cũng thoải mái với ý tưởng đi du lịch bộ đường mòn rừng.

Bushwalk (Verb)

bˈʊʃwˌɔk
bˈʊʃwˌɔk
01

Đi bộ đường dài để giải trí ở vùng đất hoang dã hoặc hoang hóa.

Go for a recreational hike into wild or uncultivated country.

Ví dụ

She enjoys bushwalking on weekends with her friends.

Cô ấy thích đi bộ đường dài vào cuối tuần với bạn bè.

He rarely goes bushwalking because he prefers indoor activities.

Anh ấy hiếm khi đi bộ đường dài vì thích hoạt động trong nhà.

Do you think bushwalking is a good way to stay active?

Bạn có nghĩ đi bộ đường dài là cách tốt để duy trì hoạt động không?

I love to bushwalk in the national park near my house.

Tôi thích đi bộ đường dài trong công viên quốc gia gần nhà tôi.

She never bushwalks alone for safety reasons.

Cô ấy không bao giờ đi bộ đường dài một mình vì lý do an toàn.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/bushwalk/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bushwalk

Không có idiom phù hợp