Bản dịch của từ Buying on margin trong tiếng Việt
Buying on margin

Buying on margin (Idiom)
Many investors are buying on margin to increase their stock purchases today.
Nhiều nhà đầu tư đang vay tiền để mua cổ phiếu hôm nay.
Investors are not buying on margin due to high market volatility now.
Các nhà đầu tư không vay tiền để mua cổ phiếu vì thị trường biến động.
Are you considering buying on margin for your next investment strategy?
Bạn có đang xem xét vay tiền để đầu tư trong chiến lược tiếp theo không?
Một chiến lược liên quan đến việc sử dụng vốn vay để tăng khả năng sinh lời của khoản đầu tư.
A strategy that involves utilizing borrowed funds for the purpose of increasing potential returns on investment.
Investors are buying on margin to increase their potential returns this year.
Các nhà đầu tư đang mua chứng khoán bằng cách vay để tăng lợi nhuận.
Many people are not comfortable with buying on margin due to risks.
Nhiều người không thoải mái khi mua chứng khoán bằng cách vay vì rủi ro.
Are you considering buying on margin for your next investment?
Bạn có đang xem xét việc mua chứng khoán bằng cách vay cho khoản đầu tư tiếp theo không?
Many investors are buying on margin to increase their potential profits.
Nhiều nhà đầu tư đang mua cổ phiếu bằng cách vay nợ để tăng lợi nhuận.
Investors should not be buying on margin during economic uncertainty.
Các nhà đầu tư không nên mua cổ phiếu bằng cách vay nợ trong thời kỳ bất ổn kinh tế.
Are you aware of the risks of buying on margin?
Bạn có biết về những rủi ro khi mua cổ phiếu bằng cách vay nợ không?