Bản dịch của từ Carbuncle trong tiếng Việt

Carbuncle

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Carbuncle (Noun)

kˈɑɹbəŋkl
kˈɑɹbəŋkl
01

Một viên đá quý màu đỏ tươi, đặc biệt là viên ngọc hồng lựu cắt en cabochon.

A bright red gem in particular a garnet cut en cabochon.

Ví dụ

She wore a beautiful carbuncle necklace at the charity gala.

Cô ấy đeo một chiếc vòng cổ carbuncle đẹp tại buổi tiệc từ thiện.

He did not find any carbuncle for the social event.

Anh ấy không tìm thấy bất kỳ viên carbuncle nào cho sự kiện xã hội.

Is the carbuncle from the local artisan fair worth buying?

Viên carbuncle từ hội chợ nghệ nhân địa phương có đáng mua không?

02

Áp xe nặng hoặc nhiều mụn nhọt trên da, thường bị nhiễm vi khuẩn tụ cầu.

A severe abscess or multiple boil in the skin typically infected with staphylococcus bacteria.

Ví dụ

The doctor diagnosed him with a carbuncle on his back.

Bác sĩ chẩn đoán anh ấy bị nhọt trên lưng.

Many people do not understand what a carbuncle is.

Nhiều người không hiểu nhọt là gì.

Is a carbuncle more painful than a regular boil?

Nhọt có đau hơn nhọt thông thường không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Carbuncle cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Carbuncle

Không có idiom phù hợp