Bản dịch của từ Casing trong tiếng Việt

Casing

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Casing (Noun)

kˈeɪsɪŋ
kˈeɪsɪŋ
01

Hành động đặt một vật gì đó vào trong hộp hoặc đậy nó lại.

The act of putting something into a case or covering it

Ví dụ

The casing of the phone protects it from damage during social events.

Vỏ của điện thoại bảo vệ nó khỏi hư hại trong các sự kiện xã hội.

The casing does not fit well for the new laptop model.

Vỏ không vừa cho mẫu laptop mới.

Is the casing of the new tablet durable enough for social use?

Vỏ của máy tính bảng mới có đủ bền cho việc sử dụng xã hội không?

02

Lớp phủ bên ngoài hoặc lớp của một vật thể.

The exterior covering or layer of an object

Ví dụ

The casing of the new community center is made of recycled materials.

Vỏ bọc của trung tâm cộng đồng mới được làm từ vật liệu tái chế.

The casing of the old library is not in good condition.

Vỏ bọc của thư viện cũ không ở trong tình trạng tốt.

Is the casing of the park's benches durable and weather-resistant?

Vỏ bọc của các băng ghế trong công viên có bền và chống thời tiết không?

03

Một cấu trúc bảo vệ hoặc bao bọc cho một vật gì đó.

A protective or enclosing structure for something

Ví dụ

The casing around the new community center protects it from weather damage.

Vỏ bọc quanh trung tâm cộng đồng mới bảo vệ nó khỏi hư hại thời tiết.

The casing of the old library is not strong enough anymore.

Vỏ bọc của thư viện cũ không còn đủ mạnh nữa.

Is the casing of the local park durable and safe for children?

Vỏ bọc của công viên địa phương có bền và an toàn cho trẻ em không?

Casing (Verb)

01

Cung cấp lớp phủ bảo vệ cho vật gì đó.

To provide a protective covering for something

Ví dụ

The city is casing its parks to improve public safety.

Thành phố đang bao bọc các công viên để cải thiện an toàn công cộng.

The community is not casing the new playground for children.

Cộng đồng không đang bao bọc sân chơi mới cho trẻ em.

Is the school casing its facilities for better student engagement?

Trường có đang bao bọc cơ sở vật chất để thu hút học sinh hơn không?

02

Bao bọc một vật gì đó trong một chiếc hộp.

To enclose something in a case

Ví dụ

The artist is casing the new sculpture for the gallery opening.

Nghệ sĩ đang bao bọc tác phẩm điêu khắc mới cho buổi khai mạc.

They are not casing the community center for the upcoming event.

Họ không đang bao bọc trung tâm cộng đồng cho sự kiện sắp tới.

Is the city casing the park for the summer festival preparations?

Thành phố có đang bao bọc công viên cho sự chuẩn bị lễ hội mùa hè không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Casing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 7
[...] The LED torch consists of a plastic which houses many parts; a light bulb, batteries, and metal wiring which runs throughout the torch [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 7
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] In this spending more on social welfare should not be compulsory [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Môi trường - Đề thi ngày 24/09/2016
[...] By contrast, this would never be the when it comes to other alternatives as mentioned above [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Môi trường - Đề thi ngày 24/09/2016
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/04/2021
[...] However, this is no longer the as scientists and tourists are now able to visit such places [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/04/2021

Idiom with Casing

Không có idiom phù hợp