Bản dịch của từ Cast a stone at trong tiếng Việt

Cast a stone at

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cast a stone at (Idiom)

01

Tìm lỗi hoặc chỉ ra khuyết điểm trong hành động của người khác.

To find fault or point out flaws in someone elses actions.

Ví dụ

People often cast a stone at others for their mistakes.

Mọi người thường chỉ trích người khác vì những sai lầm của họ.

She did not cast a stone at her friend's poor choices.

Cô ấy không chỉ trích những lựa chọn kém của bạn mình.

Why do we cast a stone at those who struggle socially?

Tại sao chúng ta lại chỉ trích những người gặp khó khăn trong xã hội?

People often cast a stone at others for their mistakes.

Mọi người thường chỉ trích người khác vì những sai lầm của họ.

She doesn't cast a stone at her friends during tough times.

Cô ấy không chỉ trích bạn bè trong những lúc khó khăn.

02

Tấn công ai đó bằng lời nói hoặc buộc tội họ bằng lời nói.

To attack someone verbally or verbally accuse them.

Ví dụ

Many people cast a stone at the new policy last week.

Nhiều người chỉ trích chính sách mới vào tuần trước.

They did not cast a stone at her during the meeting.

Họ không chỉ trích cô ấy trong cuộc họp.

Why do critics cast a stone at social media influencers?

Tại sao các nhà phê bình lại chỉ trích những người ảnh hưởng trên mạng xã hội?

Many people cast a stone at politicians during the debates last week.

Nhiều người chỉ trích các chính trị gia trong các cuộc tranh luận tuần trước.

She did not cast a stone at her neighbor's lifestyle choices.

Cô ấy không chỉ trích lựa chọn lối sống của hàng xóm.

03

Chỉ trích hoặc đổ lỗi cho ai đó một cách gay gắt, đặc biệt là theo cách không công bằng.

To criticize or blame someone harshly especially in an unfair manner.

Ví dụ

Many people cast a stone at her for her opinions on immigration.

Nhiều người chỉ trích cô ấy vì ý kiến về nhập cư.

They do not cast a stone at others without understanding their struggles.

Họ không chỉ trích người khác mà không hiểu những khó khăn của họ.

Why do you cast a stone at those who are different?

Tại sao bạn lại chỉ trích những người khác biệt?

Many people cast a stone at the mayor's new policy.

Nhiều người chỉ trích chính sách mới của thị trưởng.

Critics do not cast a stone at his charitable work.

Các nhà phê bình không chỉ trích công việc từ thiện của ông.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Cast a stone at cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cast a stone at

Không có idiom phù hợp