Bản dịch của từ Castanet trong tiếng Việt

Castanet

Noun [U/C]

Castanet (Noun)

kæstənˈɛt
kæstənˈɛt
01

(âm nhạc, chủ yếu ở số nhiều) một nhạc cụ gõ cầm tay duy nhất bao gồm một cặp vỏ lõm hoặc các bộ phận hình vỏ sò được nối trên một cạnh bằng dây.

Music chiefly in the plural a single handheld percussion instrument consisting of a pair of concave shells or shellshaped parts joined on one edge by string

Ví dụ

She played the castanets during the flamenco dance performance.

Cô ấy đã chơi castanets trong buổi biểu diễn nhảy flamenco.

The rhythm of the castanets added excitement to the music.

Nhịp điệu của castanets đã làm cho âm nhạc thêm phần hấp dẫn.

The castanets' sound echoed through the social gathering hall.

Âm thanh của castanets vang lên trong hội trường tụ tập xã hội.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Castanet

Không có idiom phù hợp