Bản dịch của từ Caused a sensation trong tiếng Việt

Caused a sensation

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Caused a sensation (Verb)

kˈɑzd ə sɛnsˈeɪʃən
kˈɑzd ə sɛnsˈeɪʃən
01

Gây ra một cái gì đó xảy ra hoặc mang lại một kết quả.

To make something occur or bring about a result.

Ví dụ

The new social media app caused a sensation among teenagers in 2023.

Ứng dụng mạng xã hội mới đã gây ra cơn sốt trong giới trẻ năm 2023.

The protest did not cause a sensation in the local community.

Cuộc biểu tình không gây ra cơn sốt trong cộng đồng địa phương.

Did the charity event cause a sensation in your neighborhood last week?

Sự kiện từ thiện có gây ra cơn sốt trong khu phố của bạn tuần trước không?

02

Dẫn đến một kết quả hay ảnh hưởng cụ thể.

To lead to a particular outcome or effect.

Ví dụ

The new social media app caused a sensation among teenagers last year.

Ứng dụng mạng xã hội mới đã gây ra một cơn sốt trong giới trẻ năm ngoái.

The recent protest did not cause a sensation in the local community.

Cuộc biểu tình gần đây không gây ra cơn sốt trong cộng đồng địa phương.

Did the charity event cause a sensation in the city last month?

Sự kiện từ thiện có gây ra cơn sốt trong thành phố tháng trước không?

03

Có ảnh hưởng đáng kể đến ai đó hoặc cái gì đó.

To have a significant impact or influence on someone or something.

Ví dụ

The new social media app caused a sensation among teenagers in 2023.

Ứng dụng mạng xã hội mới đã gây ra sự chú ý lớn ở thanh thiếu niên năm 2023.

The recent protest did not cause a sensation in local news outlets.

Cuộc biểu tình gần đây không gây ra sự chú ý nào trên các phương tiện truyền thông địa phương.

Did the viral video really cause a sensation on social platforms?

Video lan truyền có thực sự gây ra sự chú ý lớn trên các nền tảng xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Caused a sensation cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Caused a sensation

Không có idiom phù hợp